Máy quang phổ T110 + tích hợp công nghệ đơn sắc kép đáp ứng được những ứng dụng khắt khe nhất trong tất cả các lĩnh vực của máy quang phổ UV/VIS bao gồm:
Điều khiển thiết bị không dây và thu thập dữ liệu có thể đạt được từ Máy tính bảng sử dụng công nghệ Wi-Fi cho phép nhà phân tích di chuyển tự do xung quanh phòng thí nghiệm đồng thời theo dõi các phép đo mẫu. T110 + được điều khiển hoàn toàn thông qua Phiên bản GLP của Phần mềm UV-Win.
Thiết kế Quang học cho T110 + giúp cho stray light của thiết bị ở mức cực thấp (0,00004% T NaI, 220 nm), mang lại cho thiết bị phạm vi trắc quang lớn từ -6,0 đến + 6,0Abs đơn vị. Các phép đo ở bước sóng cực tím sâu cũng có thể đạt được khi sử dụng quang học được khử Nitơ.
Thiết bị có thể điều chỉnh được cấu hình quang học để phù hợp với từng loại mẫu bằng khe có thể điều chỉnh liên tục để kiểm soát chính xác độ phân giải quang phổ và điều chỉnh kích thước chùm tia. Độ chính xác của bước sóng được đảm bảo bởi một đèn phát xạ thủy ngân tích hợp, tự động hiệu chỉnh độ lệch bước sóng quang phổ.
A wide range of specialised accessories are available to suit the specific requirement of the sample, these include:
Optical System | Dual Monochromator – Double Beam Optics. |
· D2 Lamp – UV Region · Lamp – Visible Region · Hg Lamp – Wavelength Calibration | |
Wavelength Range | 185 – 900nm |
Wavelength Accuracy | ±0.2nm |
Wavelength Reproducibility | ≤ 0.1nm (D2 lamp) |
Spectral Bandwidth | 0.1 –5.0nm Continually Adjustable |
Stray Light | · ≤0.0001%T (NaI , 220nm) · ≤0.00004%T ((NaNO3, 360 nm) |
Photometric Accuracy | · ±0.004A @2.0 A · ±0.003A @1.0A · ±0.002A @0.5 A · ±0.3% |
Photometric Reproducibility | · ≤0.002A @2.0 A · ≤0.0008A / 1.0A · ≤0.0004A/ 0.5A · ≤0.1% |
Baseline Flatness | ±0.0008Abs |
Noise | · 0%T Noise:=0.01% · 100% T Noise:=0.1% |
Communication Port | USB or RS232C or WiFi |