Các kỹ thuật phân tích nguyên tố như AAS, ICP-OES, ICP-MS hoặc XRF hầu hết yêu cầu mẫu phải được hòa tan trước khi phân tích. Khi các kỹ thuật phân tích tiếp tục được cải thiện và ngày càng nhạy hơn, người ta càng chú trọng nhiều hơn đến các phương pháp xử lý mẫu để tránh nhiễm bẩn mẫu.
Phương pháp xử lý mẫu bằng vi sóng hiện được toàn thế giới công nhận là kỹ thuật xử lý mẫu mạnh mẽ nhất cho các phân tích AAS, ICP-OES hoặc ICP-MS. Quá trình xử lý mẫu bằng vi sóng bao gồm việc kết hợp nền mẫu và axit trong một bình chứa có áp suất và nâng dung dịch vượt qua điểm sôi của axit, điều này làm tăng nhanh đáng kể quá trình phân hủy mẫu. Với nhiệt độ và áp suất cao, quá trình xử lý mẫu bằng vi sóng có thể được áp dụng cho nhiều loại mẫu, đặc biệt là môi trường, nông nghiệp, đất, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, dược phẩm. Do đó tạo ra một mẫu hòa tan hoàn toàn và đồng nhất một cách đơn giản, nhanh chóng và an toàn.
Mô tả sản phẩm
Thiết 8300 cung cấp lưu lượng mẫu có sẵn lên đến 50 mẫu với công suất vi sóng có thể lựa chọn lên đến 3000 wat. Hệ thống xử lý vi sóng PG Instruments 8300 cung cấp việc xử lý 12 và 18 mẫu cho mỗi lần xử lý, mỗi ống có thể tích lên đến 100ml và 50ml với công suất có thể lựa chọn lên đến 3000 Watts cho 40 và 50 mẫu.
Dòng lò phá mẫu vi sóng 8300 có các loại sau:
Thiết bị xử lý mẫu bằng vi sóng 8300 đã được phát triển đặc biệt để sử dụng với máy quang phổ hấp thụ nguyên tử, ICP-OES và ICP-MS, máy quang kế ngọn lửa, Máy quang phổ UV-VIS, Huỳnh quang nguyên tử, XRF để xử lý mẫu nhanh chóng và dễ dàng.
8200 của Hệ thống xử lý mẫu bằng vi sóng rất dễ sử dụng, có chế độ Administration, 10 chương trình phân tích được thiết lập trước cho các mẫu như thực phẩm, nước, nông sản, thuốc, đất, trầm tích, dầu, vật liệu sinh học và thực vật và 255 các chương trình khác để các nhà hóa học sử dụng cho các mẫu của chính mình.
Phương pháp xử lý mẫu bằng vi sóng là phương pháp rất linh hoạt và đã được chứng minh. Nó ứng dụng cho nhiều loại mẫu và phương pháp phân tích khác nhau, làm cho nó trở nên lý tưởng cho nhiều loại nền mẫu và nguyên tố.
Lợi ích của phương pháp xử lý mẫu bằng vi sóng
Thông số kỹ thuật
Số lượng mẫu | 12, 18, 40 và 50 |
Thể tích mẫu tối đa | 100ml với dòng 8312 và 8318 and 50ml với dòng 8340 và 8350. |
Điều khiển áp suất | Tất cả các ống đụng mẫu |
Đo áp suất | Quét toàn bộ |
Giám sát áp suất | Giám sát cáp quang không tiếp xúc |
Điều khiển nhiệt độ | Tất cả các ống đựng mẫu |
Đo nhiệt độ | Giám sát cảm ứng IR khoogn tiếp xúc |
Vật liệu làm ống đựng mẫu | Inner Vessel Teflon, Outer Vessel Composite Peak |
Áp suất tối đa | 5 MPa |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 250°C |
Phạm vi nhiệt độ | 50 – 400°C. Accuracy ±0.3°C. |
Thể tích | 60 Lit với 8312 và 8318 and 70 lit với 8340 và 8350 |
Hiển thị | Màn hình màu 8-inch |
Phạm vi điều khiển áp suất | 0 – 60 Bar |
Độ chính xác áp suất | ±0.01MPa ).1Kg/cm2 |
Công suất Microwave | 2000W (0 – 2000W Có thể điều chỉnh) với dòng 8312 và 3000W (0-3000W Có thể điều chỉnh) với dòng 8318, 8340 và 8350. |
Tần số Microwave | 2450MHz |
Chế độ quay | Quay liên tục một hướng 360o |
Rò rỉ Microwave | <5Mw/cm2 |
AC220V (±10%) 16A 50/60Hz | |
Kích thước | 640 x 630 x 590mm |
Khối lượng | 70Kg với 8312, 75Kg với 8318, 78Kg với8340 và 8350. |