Máy đo độ bền màng sơn BGD 309

Máy đo độ bền màng sơn BGD 309

  • 5119
  • Biuged Instruments - China
  • Liên hệ
– Máy đo độ bền màng sơn Cupping Tester BGD 309 hãng Biuged là thiết bị được dùng để đánh giá độ bền màng sơn thông qua sự dãn dài, crack (vết nứt) và sự tách rời của lớp sơn phủ, vecni,…. ra khỏi bề mặt kim loại được phủ.

– Qua việc lớp phủ bị biến dạng dần dần trong điều kiện tiêu chuẩn ISO 1520, BS 3900 Phần 4, DIN 53166, DIN 53233,… thì người dùng có thể đành giá được độ bền màng sơn (hay còn được gọi là độ linh hoạt của lớp phủ).

2. Tính năng của máy đo độ bền màng sơn Cupping Tester BGD 309:

– Bảng mẫu (tối đa 1.25 mm dày x 70 mm chiều rộng, tráng min.0.03 mm) được kẹp bởi một bánh xe phía trên và được cuộn bằng một ống dẫn nghiêng hình bán cầu ф20 mm lên một thân máy ф27 mm bằng một bánh lái.

– Độ sâu gây ra lỗi được hiển thị trên màn hình hiển thị kỹ thuật số chính xác. Dễ dàng quan sát kết quả bằng kính lúp được chiếu sáng.

– Hệ thống định vị tọa độ tự động: máy có thể tự động ghi nhớ vị trí sau khi zero và theo dõi vị trí đấm. Từ đó, có thể tránh được lỗi truyền thống gây ra bởi sự quay trở lại hoặc rung.

– Cảm biến vị trí chính xác cao: giá trị phân chia tối thiểu của độ sâu lõm có thể đạt 0,01mm.

 Máy đo độ bền màng sơn Cupping Tester BGD 309 hãng Biuged áp dụng cho nhiều loại chất nền và áp lực tối đa có thể đạt đến 2500 N.

– Màn hình LCD lớn, thao tác đơn giản, vận hành dễ dàng.

3. Thông số kỹ thuật của máy đo độ bền màng sơn Cupping Tester BGD 309: 

- Đường kính đấm: ф20 mm

-  Chiều dày tối đa: 12 mm

- Áp lực tối đa: 2.500 N

- Độ chính xác của đục: 0,01 mm

- Bộ đếm: hiển thị kỹ thuật số, tăng dần 0,01 mm

- Kích thước của ngăn thử nghiệm: 150mm × 70mm × 0,03-1,25mm (Bằng phẳng, không bị biến dạng)

- Chất liệu: tấm thép đánh bóng

-  Trọng lượng của máy đo độ bền màng sơn Cupping Tester BGD 309: 20kg

-  Kích thước: 230 × 300 × 280 mm (L × W × H)

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XP dành cho Áp suất cao Dòng HPM XP dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ ở mức áp suất cao.
Liên hệ