Máy kiểm tra hàn dán nhiệt HST-H3 Heat Seal Tester

Máy kiểm tra hàn dán nhiệt HST-H3 Heat Seal Tester

  • 8730
  • Labthink - Trung Quốc
  • Liên hệ
- Máy kiểm tra hàn dán nhiệt (Heat Seal Tester) dùng để hàn nhiệt cho các màng mỏng sử dụng làm bao bì dưới điều kiện điều khiển chính xác nhiệt độ, áp lực và thời gian
- Máy kiểm tra hàn dán nhiệt (Heat Seal Tester) là công cụ không thể thiếu để kiểm tra nguyên liệu sản xuất bao bì và để điều chỉnh dây chuyền đóng gói sản phẩm cho phù hợp

HST-H3 Heat Seal Tester - YouTube Video

Đặc điểm của Máy kiểm tra hàn dán nhiệt (Heat Seal Tester)

- Công nghệ điều khiển nhiệt độ PID đảm bảo đạt nhanh và không dao động nhiệt độ cài đặt

- Thang nhiệt độ điều khiển rộng, áp suất và thời gian đáp ứng các điều kiện thử thay đổi

- Công tắc tay hay đạp chân, thiết kế chống bỏng nên vận hành an toàn

- Điều khiển bằng vi xử lý máy tính với màn hình LCD, giao tiếp theo menu

- Phần mềm chuyên dụng hỗ trợ điều khiển từ xa để lưu dữ liệu thuận tiện, xuất và in.

- Thanh hàn bọc nhôm kín, cung cấp nhiệt độ đồng nhất trên các bề mặt hàn

- Hai xilanh khí nén bên dưới đảm bảo áp suất ổn định cho quá trình thử

- Các điểm nối ống gia nhiệt dễ tháo lắp

- Điều khiển nhiệt độ độc lập cho thanh hàn trên và dưới, cho phép kết hợp nhiều điều kiện thử với nhau

- Bề mặt hàn rộng, có thể hàn mẫu lớn hay vài mẫu cùng lúc

- Cổng RS232 và phần mềm để nói với PC  và truyền dữ liệu

Thông số kỹ thuật Máy kiểm tra hàn dán nhiệt (Heat Seal Tester)

- Nhiệt độ hàn: môi trường ~ 250°C

- Chính xác điều khiển nhiệt độ: ±0,2°C

- Chính xác đo nhiệt độ: ±2,5°C (môi trường ~ 120°C, đường hàn ≤ 270 mm)

- Thời gian giữ: 0,5 ~ 999,9 giây

- Áp suất hàn: 0,05 MPa ~ 0,7 MPa

- Diện tích hàn: 330 x 10 mm

- Chế độ gia nhiệt: một mặt gia nhiệt hay hai mặt gia nhiệt

- Yêu cầu khí nén: 0,7 ~ 0,8 MPa (không cung cấp)

- Đầu vào khí nén: Φ6 mm cho ống PU

- Nguồn điện: 220V, 50Hz, 1 pha

- Kích thước: D536 x R335 x C413 mm

- Khối lượng: khoảng 43 kg

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ