Khúc xạ Kế Đo Độ Ngọt Điện Tử – Atago PAL-1

Khúc xạ Kế Đo Độ Ngọt Điện Tử – Atago PAL-1

  • 6568
  • ATAGO - Nhật Bản
  • Liên hệ
Khúc xạ kế hiển thị số điện tử Atago PAL-1 thường được dùng phổ biến để tiến hành đo độ ngọt của tất cả loại đồ uống, nước ép hoa quả và trái cây, thực phẩm đã qua chế biến như: các loại sốt, tương cà chua, tương ớt, các loại mứt…

Các đặc điểm và tính năng nổi trội của Khúc xạ kế đo độ ngọt điện tử Atago PAL-1 sẽ được kể dưới đây:
- Thích hợp ứng dụng trong công nghiệp, chế biến hay sản xuất thực phẩm;
- Thiết bị đo lường cho ra kết quả với tốc độ vô cùng nhanh chỉ trong khoảng thời gian là 3 giây;
- Có thể tiến hành đo các mẫu chất lỏng với nhiệt độ cao vô cùng đơn giản ;
- Khả năng chống thấm nước IP65 giúp người dùng có thể sử dụng sản phẩm trong môi trường độ ẩm cao;
- Ngoại hình gọn và nhẹ, tiện lợi khi tiến hành đo cũng như trong việc di chuyển, vệ sinh, bảo quản sản phẩm;
- Tính năng bù trừ nhiệt độ một cách tự động giúp mang đến kết quả đo lường chính xác dù ở nhiệt độ cao hay thấp;
- Đi kèm thêm cho mình chức năng có thể truyền dẫn dữ liệu với công nghệ NFC (kết nối trường gần);
- Màn hình hiển thị số LCD hiện đại giúp việc quan sát kết quả trở nên nhanh chóng cùng với độ rõ nét nhất;
- Tuổi thọ của máy cao có thể lên đến 6 năm phụ thuộc rất nhiều vào cách vệ sinh và bảo quản sản phẩm đúng cách.

Thông số kỹ thuật: 

- Loại khúc xạ kế:    Khúc xạ kế đo độ ngọt
- Khoảng đo độ ngọt:    
- Từ 0.0 cho đến 53.0% Brix;
- Hoặc từ 9.0 đến 99.0°C.
- Phạm vi đo nhiệt độ:    Từ 0°C đến 100°C (Tự động bù trừ nhiệt độ)
- Độ chính xác: ±0.2% / ±1°C 
- Độ phân giải : 0.1% / 0.1°C
- Kích thước:    5.5 x 3.1 x 10.9 cm
- Thời gian đo: 3 giây trên một mẫu
- Môi trường hoạt động: Từ 10°C đến 40°C
- Chống nước, bụi: IP65
- Trọng lượng: 100 gram (0.1 kg)
- Pin: 2 pin x AAA

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ