Khúc xạ kế đo độ ngọt điện tử Atago PAL ALPHA

Khúc xạ kế đo độ ngọt điện tử Atago PAL ALPHA

  • 6777
  • ATAGO - Nhật Bản
  • Liên hệ
Khúc xạ kế Atago PAL-Alpha là thiết bị cầm tay dùng để đo nồng độ đường trong dung dịch, với dải đo từ 0.0 đến 85.0%. Thiết bị này có khả năng chống nước IP65 và bù nhiệt tự động, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống.

1/ ƯU ĐIỂM CỦA KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ NGỌT ĐIỆN TỬ ATAGO PAL-ALPHA : Khúc xạ kế đo độ ngọt điện tử Atago PAL-Alpha là một thiết bị cầm tay nhỏ gọn, được thiết kế để đo nồng độ đường trong các dung dịch. Thiết bị này đặc biệt hữu ích trong các ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống, và dược phẩm, nơi việc kiểm soát nồng độ đường là rất quan trọng.
2/ Thiết Kế – Chất Liệu : Atago PAL-Alpha có thiết kế nhỏ gọn và nhẹ, chỉ nặng khoảng 100g, giúp dễ dàng mang theo và sử dụng. Thiết bị này được làm từ vật liệu bền bỉ, có khả năng chống nước với tiêu chuẩn IP65, cho phép dễ dàng vệ sinh dưới vòi nước. Thiết kế này cũng giúp bảo vệ thiết bị khỏi bụi và các tác nhân môi trường khác.

3/ Tính Năng Nổi bật
- Đo nhanh và chính xác: PAL-Alpha có khả năng đo nồng độ đường trong vòng 3 giây, với độ chính xác cao.
- Bù nhiệt tự động: Thiết bị có chức năng bù nhiệt tự động, giúp đảm bảo kết quả đo chính xác trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau.
- Giao tiếp NFC: PAL-Alpha được trang bị công nghệ NFC, cho phép truyền dữ liệu dễ dàng và nhanh chóng.
- Dễ sử dụng: Chỉ cần nhỏ vài giọt mẫu lên bề mặt lăng kính và nhấn nút START, kết quả sẽ hiển thị ngay lập tức.

4/Ứng Dụng : Khúc xạ kế PAL-Alpha được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là trong sản xuất nước trái cây, mứt, và các loại nước sốt, nơi việc kiểm soát nồng độ đường là rất quan trọng. Ngoài ra, khúc xạ kế này cũng được sử dụng trong các phòng thí nghiệm và nghiên cứu khoa học để đo nồng độ đường trong các dung dịch khác nhau.
5/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA KHÚC XẠ KẾ ĐIỆN TỬ ATAGO PAL-ALPHA: 
- Mã sản phẩm : ATG+PAL-ALPHA
- Khoảng đo : 0.0…85.0% Brix, 10…1000C (Tự động bù trừ nhiệt độ)
- Vạch chia nhỏ nhất : 0.1% / 0.10C
- Độ chính xác     : ±0.2% / ±10C
- Bù trừ nhiệt độ : (ATC): 10 – 75°C
- - Chống nước : IP65
Kích thước : 5.5 x 3.1 x 10.9 cm
- Trọng lượng : 100 gam
- Phụ kiện đi kèm Khúc xạ kế đô độ ngọt điện tử hiện số model PAL-Alpha : Pin và hướng dẫn sử dụng

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ