Máy đo độ bền nén thùng carton QC-121M2F

Máy đo độ bền nén thùng carton QC-121M2F

  • 3414
  • Cometech - Đài Loan
  • Liên hệ
QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.

Thông số kỹ thuật:

  • Mẫu máy: QC-121M2F

  • Không gian thử nghiệm:

    • A: 100 x 100 x 120 cm
    • B: 120 x 120 x 120 cm
    • C: 100 x 100 x 120 cm
    • D: 120 x 120 x 120 cm
  • Tải trọng tối đa:

    • Loại A, B: 2,000kg (20kN)
    • Loại C, D: 5,000kg (50kN)
  • Loại tấm ép: Cố định / Khớp nối U (Có thể điều chỉnh)

  • Đơn vị:

    • Lực: gf, kgf, lbf, N, kN, ozf, tonf (SI), ton (long), tonf (short)
    • Áp suất: Kpa, Mpa, psi, bar, mm-Aq, mm-Hg
  • Độ phân giải lực: 31 bit

  • Độ chính xác lực: ±1% (trong phạm vi 5~100% công suất cảm biến tải)

  • Độ phân giải hành trình: 0.0001mm

  • Dải tốc độ:

    • Chế độ tốc độ cao: 0.2~375.0mm/phút
    • Chế độ tốc độ thấp: 0.0001~2.0mm/phút
  • Độ chính xác tốc độ: ±1%

  • Cổng PC: RJ45 (TCP/IP) [Phần mềm tùy chọn]

  • Tốc độ lấy mẫu dữ liệu: Tối đa 1200Hz

  • Động cơ: Động cơ servo

  • Bảo vệ phần cứng: Giới hạn trên/dưới, nút dừng khẩn cấp

  • Nguồn điện:

    • Loại A: Dây đơn 220V, 5A
    • Loại B: Dây đơn 220V, 5A
    • Loại C: Dây đơn 220V, 7A
    • Loại D: Dây đơn 220V, 7A
  • Kích thước (WxDxH):

    • Loại A: 152 x 100 x 196 cm
    • Loại B: 172 x 120 x 196 cm
    • Loại C: 152 x 100 x 196 cm
    • Loại D: 172 x 120 x 196 cm
  • Trọng lượng:

    • Loại A: 800 kg
    • Loại B: 985 kg
    • Loại C: 840 kg
    • Loại D: 1020 kg

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Vertical type model P-AO, this extremely versatile laboratory padding mangle is built as a floor model. High grade stainless steel construction. Ergonomically designed for fast, convenient use. Short samples as well as fabrics with a length of several meters can be easily dyed. Suitable for all dyeing, printing, finishing, and padding processes.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

MINI TENTER, the Flexible Continuous pin chain type hot Air dryer, suitable for all applications where a certain sample length is required in a continuous process.
Liên hệ

R-3

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Table Model, Excellent laboratory dryer for all drying, setting, baking and thermosoling processes. The machine is designed to simulate the features of production scale stenter.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Saturated and HT-Steamer, suitable for the chemical and dyestuff industry, finishing plants, research institutes and general textile industry. Basic design as MINI-DRYER, model R-3, owing the wide adjusting ranges regarding temperature, humidity, dwelling time.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

LAB WASHER phòng thí nghiệm, chủ yếu là 4 bể là thiết kế chính, có thể được sử dụng trong hoạt động của một máy hoặc kết hợp máy cán, hút, hấp và nhuộm liên tục PS-J hoặc PS-JS.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Suitable for carrying out all PAD STEAM processes with saturated steam, offers the shortest distance between padding mangle and steaming chamber.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Suitable for carrying out all PAD STEAM processes with saturated steam, offers the shortest distance between padding mangle and steaming chamber.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Dòng nhiệt kế phòng thí nghiệm với vùng hồng ngoại thích hợp để tạo công thức thuốc nhuộm và cho công việc nghiên cứu.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Máy nhiệt luyện phòng thí nghiệm model PT-V là máy nhuộm liên tục phòng thí nghiệm loại vải Guide Cloth. Thích hợp cho vải chạy dài.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Horizontal type model P-BO is suitable for all dyeing, printing, finishing, padding processes. Floor model, basic design as vertical type model P-AO.
Liên hệ