Máy đo độ thẩm thấu khí C106H Gas Permeability Test System

Máy đo độ thẩm thấu khí C106H Gas Permeability Test System

  • 6968
  • Labthink - Trung Quốc
  • Liên hệ
Máy đo độ thẩm thấu khí C106H của Labthink dựa trên phương pháp chênh lệch áp suất, là máy chuyên dụng để đo tốc độ truyền khí, hệ số hòa tan, hệ số khuếch tán và hệ số thẩm thấu của màng nhựa, màng composite, vật liệu đặc tính ngăn cản cao, vật liệu tấm, màng kim loại…tại các mức nhiệt độ khác nhau.

Máy đo độ thẩm thấu khí C106H của Labthink dựa trên phương pháp chênh lệch áp suất, là máy chuyên dụng để đo tốc độ truyền khí, hệ số hòa tan, hệ số khuếch tán và hệ số thẩm thấu của màng nhựa, màng composite, vật liệu đặc tính ngăn cản cao, vật liệu tấm, màng kim loại…tại các mức nhiệt độ khác nhau.

Quá trình thử nghiệm phù hợp tiêu chuẩn GB, ISO, ASTM và các tiêu chuẩn khác.

Tính năng nổi bật

Dữ liệu chính xác

  • Buồng thí nghiệm thiết kế mới, công nghệ lưu thông khí 360° nhiệt độ không đổi, đảm bảo nhiệt độ ổn định
  • Cảm biến chân không chính xác cao, kiểm tra vật liệu với đặc tính ngăn cản rất cao ở thang đo 0.01~0.09cm3/ m3·24h·0.1MPa
  • Hệ thống khí nén tuổi thọ cao, tỷ lệ lỗi thấp, đảm bảo toàn bộ hệ thống kín khí và độ chính xác cao
  • Bơm chân không đạt 0.2Pa với tốc độ chân không nhanh hơn
  • Bơm chân không điều khiển tự động mà không cần đóng mở bằng tay, tiết kiệm nhân lực, cải thiện hiệu suất
  • Công nghệ bù áp tự động chính xác cao của Labthink nhận biết sự chênh áp không đổi trong buồng áp, và sự dao động áp suất nhỏ hơn 0.2kPa
  • Áp suất trong buồng áp cao có thể cài đặt trong khoảng 10kPa~210kPa, hệ thống duy trì áp suất chính xác và ổn định

Hiệu suất cao

  • Sáu ô kiểm tra độc lập với diện tích tiêu chuẩn, gấp 3 lần số ô kiểm tra so với các máy truyền thống
  • Sáu mẫu có kiểm tra đồng thời dưới cùng điều kiện thí nghiệm, kết quả trả về độc lập
  • Với mẫu đặc tính ngăn cản trung bình và thấp, thời gian kiểm tra <4 giờ (bao gồm thời gian chân không)
  • Với mẫu đặc tính ngăn cản cao, thời gian kiểm tra <4 giờ (bao gồm thời gian chân không)
  • Kẹp mẫu tự động, tiết kiệm thời gian và công sức. Lực kẹp đều, độ kín khí tốt hơn

Điều khiển thông minh

  • Máy tính bảng màn hình cảm ứng 12 inch, hệ điều hành Windows 10, vận hành đơn giản và thuận tiện
  • Chế độ kiểm tra tự động chỉ cần nhập thông số nhiệt độ và độ ẩm, và click START để bắt đầu
  • Buồng mẫu thông minh, đóng mở tự động với âm thanh và đèn cảnh báo

An toàn và tin cậy

  • Bảo mật hệ thống – Máy tính công nghiệp cao cấp được tích hợp của Labthink ngăn các lỗi hệ thống gây ra bởi virus, đảm bảo hoạt động tin cậy và bảo mật dữ liệu
  • Vận hành an toàn – được trang bị các cảm biến quang học thông minh đưa ra cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng đảm bảo vận hành an toàn
  • Hiệu suất tin cậy – thiết bị sử dụng linh kiện của các hãng nổi tiếng, chất lượng cao, đảm bảo hiệu suất ổn định và tin cậy

Tiết kiệm không gian

Chiều ngang của thiết bị chỉ bằng 1/3 thiết bị truyền thống, tiết kiệm không gian phòng Lab

Các chức năng mạnh mẽ

  • Chế độ kiểm tra chuyên nghiệp cung cấp các tùy chọn linh hoạt và đa dạng, đáp ứng các yêu cầu khác nhau của nghiên cứu khoa học.
  • Hệ thống cung cấp đường cong tốc độ truyền khí, đường cong hệ số truyền khí, và đường cong nhiệt độ
  • Phạm vi nhiệt độ thử nghiệm siêu rộng cho phép thử nghiệm trong các điều kiện nhiệt độ cao (tùy chọn)
  • Thang đo siêu rộng kiểm tra đặc tính ngăn cản của các loại vật liệu khác nhau (tùy chỉnh)
  • Thí nghiệm với các loại khí đặc biệt như H2, CH4 (tùy chỉnh)

Nguyên lý đo

  • C106H được thiết kế theo phương pháp chênh lệch áp suất.
  • Mẫu thử được xử lý trước và gắn trong buồng khuếch tán để tạo thành một lớp ngăn kín khí giữa hai ngăn của buồng mẫu.
  • Đầu tiên, ngăn áp suất thấp hơn được hút chân không, sau đó toàn bộ buồng mẫu được hút chân không.
  • Sau đó, một dòng khí được đưa vào ngăn có áp suất cao hơn tạo sự chênh lệch áp suất. Theo dõi và kiểm soát sự chênh lệch áp suất không đổi giữa 2 ngăn.
  • Khí sẽ thẩm thấu từ phía có áp suất cao hơn vào phía có áp suất thấp hơn.
  • Tính thẩm thấu khí và các đặc tính ngăn cản khác của mẫu có thể nhận được bằng cách theo dõi sự thay đổi áp suất trong ngăn áp suất thấp hơn.

Tiêu chuẩn đo

ISO 15105-1, ISO 2556, GB/T 1038-2000, ASTM D1434, JIS K7126-1, YBB 00082003

Thông số kỹ thuật

Thông số đo

Thông số/ Model

C106H

Thang đo

cm3/m2·24h·0.1MPa

0.01~50,000

Độ phân giải

cm3/m2·24h·0.1MPa

0.001

Nhiệt độ kiểm tra

15~50, 5~60 (tùy chọn)

Độ phân giải nhiệt độ

0.01

Độ dao động nhiệt độ

±0.15

Độ ẩm thí nghiệm

%RH (tương ứng thang đo nhiệt độ tiêu chuẩn)

0%,5~90%±2% (tùy chỉnh)

Độ phân giải chân không

Pa

0.01

Độ chính xác chân không

Pa

±0.2% (1%-100% of Full Scale)

Độ chân không của buồng mẫu

Pa

≤ 10

Chức năng mở rộng

Tùy chọn

DataShield, Máy tính theo tiêu chuẩn GMP, CFR21Part11

 

Thông số kỹ thuật

Số lượng mẫu

6 mẫu

Kích thước mẫu

4.6” x 4.6” (11.7cm×11.7cm)

Độ dày mẫu

≤120 Mil (3mm)

Diện tích thí nghiệm tiêu chuẩn

38.48cm2

Khí thí nghiệm

O2, N2, CO2 etc. (khách hàng chuẩn bị)

Áp suất thí nghiệm

10 kPa~210 kPa (có thể cài đặt trong dải)

Độ dao động nguồn khí

0.2 kPa

Áp suất khí

79.7 PSI / 550 kPa

Đầu vào khí nén

Ống PU Φ6 mm

Kích thước thiết bị

23.6” H x 19.2” W x 25.9” D (60cm× 49cm× 66cm)

Nguồn điện

120VAC±10% 60Hz/220VAC±10% 50HHz

Trọng lượng

220Lbs (100kg)

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ