Máy đo hệ số ma sát (COF), đo độ bám dính C620H

Máy đo hệ số ma sát (COF), đo độ bám dính C620H

  • 8713
  • Labthink - Trung Quốc
  • Liên hệ
- Một máy cho 2 thí nghiệm: hệ số ma sát + độ bám dính
- Phần mềm tích hợp + máy tính bảng
- Tự động nâng con trượt

- Máy đo hệ số ma sát (COF) và đo độ bám dính có thể thí nghiệm hệ số ma sát tĩnh và động của màng film, màng kim loại, giấy, carton, vải… cũng như đo cường độ bám dính của băng keo, lớp tráng, lớp bảo vệ…

Các đặc điểm

- Thiết kế cải tiến tự động nâng con trượt và nâng cấp độ chính xác và lặp lại, đảm bảo đúng thời gian đứng im (still time) của con trượt và độ lặp lại cao kết quả đo hệ số ma sát

- Có sẵn hai chế độ thí nghiệm là đo hệ số ma sát và đo độ bám dính

- Mặt phẳng trượt và con trượt được xử lý khử từ tính và đo từ tính dư giảm sai số hệ thống

- Hệ thống điều khiển nhiệt độ thang đo rộng và độ chính xác cao hỗ trợ thí nghiệm tại các nhiệt độ khác nhau.

- Hệ thống đo lực do hãng sản xuất hàng đầu thế giới cung cấp, đảm bảo độ chính xác thí nghiệm tốt hơn 0.5% FS, với độ lặp lại tốt hơn và nhiều thang đo lựa chọn.

- Thiết kế thông minh bao gồm giới hạn vị trí, bảo vệ quá tải và tự động reset, đảm bảo vận hành an toàn

- Máy phù hợp các tiêu chuẩn quốc tế ISO 8295, ISO 8510-2, ASTM D1894, ASTM D4917, ASTM D3330, TAPPI T816, TAPPI T549, GB 10006, GB/T2790, GB/T 2791, GB/T 2792

- hệ thống điều khiển bằng máy tính tích hợp công nghệ cao dễ sử dụng

- Máy tính bảng màn hình lớn dễ vận hành và đọc kết quả

- Phần mềm thiết kế mới sử dụng đơn giản và dễ dàng

- Máy hỗ trợ phân tích so sánh nhóm dữ liệu thí nghệm, chuyển đổi đơn vị

- Cổng USB và Ethernet để truyền dữ liệu và nối thiết bị ngoại vi

- Tùy chọn phần mềm phù hợp tiêu chuẩn GMP

- Hệ thống đảm bảo an toàn dữ liệu độc quyền của Labthink nhờ thiết kế dữ liệu thí nghiệm tách rời máy tính, tránh máy tính nhiễm phần mềm virus, an toàn cho sử dụng

- Hệ thống DataShieldTM độc quyền hỗ trợ quản lý dữ liệu trung tâm và nối đến các hệ thống quản lý thông tin khác

Thông số kỹ thuật Máy đo hệ số ma sát và đo độ bám dính C620H

Thang thí nghiệm

Tiêu chuẩn: 0 ~ 5N

Tùy chọn: 0 ~ 10N, 0 ~ 30N, 0 ~ 50N, 0 ~ 100N

Chính xác đo lực

±0.5% giá trị đo (thang 10% ~ 100% FS)

±0.05%FS (thang 0 ~ 10% FS)

Độ phân giải lực

0.001N

Tốc độ thí nghiệm

0 ~ 500mm/phút

Chính xác tốc độ

±0.5% gia trị cài đặt (trong thang 1% ~ 100%)

Hành trình di chuyển

10 ~ 300 mm

Phân giải hành trình

0.01 mm

Thang nhiệt độ

Nhiệt độ phòng đến 100°C

Độ thay đổi nhiệt độ

±0.2°C

Độ chính xác nhiệt độ

±2°C (hiệu chuẩn 1 điểm trên mặt thí nghiệm)

Mặt thí nghiệm

400mm x 150 mm

Độ dày của mẫu

≤ 2 mm

Con trượt

Khối lượng 200g, kích thước 63. X 63.5 mm

(tùy chọn con trượt có khối lượng khác)

Nguồn điện

220V, 50Hz, 1 pha

Kích thước máy

D635 x R300 x C250 mm

Khối lượng máy

25 kg

Cấu hình tiêu chuẩn

- Máy chính

- Máy tính bảng

- Gá đo hệ số ma sát (COF)

- Gá đo độ bám dính

- Con trượt 200 g

- Tấm cỡ lấy mẫu

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ