Hotline
Máy đo sự lan truyền vết nứt nhanh ống nhựa Bayerteq RCP S4
Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4
Động cơ đặc biệt đảm bảo độ ổn định, chính xác và có 3 tốc độ có thể chọn là 10,0, 15,0 và 20,0 mét mỗi giây, hoặc tốc độ cài đặt với các khoảng cách 0,5 m/s từ 5 m/s đến 15 m/s. Tuân thủ tiêu chuẩn ISO 13477.
Phân tích nứt trên ống và đánh giá tuổi thọ ống cung cấp cơ sở lý thuyết cho sự an toàn và tuổi thọ lâu dài của các ống nhựa nhiệt dẻo. Thử nghiệm S4 là phương pháp khoa học được sử dụng để đánh giá hiệu suất RCP của các ống nhựa nhiệt dẻo.
Máy thử nghiệm Bayerteq RCP giúp việc đánh giá hiệu suất S4 của ống trở nên an toàn, dễ dàng và chính xác hơn.
Cấu trúc chắc chắn bao gồm một đơn vị lưu trữ năng lượng chuyển đổi năng lượng đàn hồi thành năng lượng động học.
Máy thử nghiệm Bayerteq RCP đi kèm với màn hình cảm ứng màu hiển thị đầy đủ dữ liệu, bao gồm thời gian tiền xử lý, áp suất hiện tại bên trong mẫu ống, tốc độ tác động, chiều dài nứt, nhiệt độ thử nghiệm, v.v.
Khung cứng với nhiều bộ giảm chấn đảm bảo rằng tác động từ búa không ảnh hưởng đến điện tử và bộ điều khiển của RCP.
Hệ thống tải tự động nhanh chóng để tải mẫu thử.
Hệ thống lắp ráp và định vị dễ dàng, đơn giản với các khớp nối nhanh giúp giảm thời gian vận hành.
Hệ thống an toàn tự động nhận diện và đảm bảo vị trí chính xác của mẫu thử và lưỡi búa chính xác được sử dụng. Lưỡi búa không thể được thả ra trước khi mẫu thử được đặt vào vị trí đúng với lưỡi búa chính xác.
Thông số kỹ thuật Máy thử nghiệm Bayerteq RCP:
sample size | ≤ 250 mm, ≤ 315 mm, ≤ 500 mm | ||||||
impact speed of striker blade | 3 selectable speeds; 10,0 m/s , 15,0 m/s , 20,0 m/s. or set speed between 5,0 m/s and 15 m/s with intervals of 0,5 m/s | ||||||
speed accuracy | 0,5 m/s | ||||||
pressure medium | nitrogen (provided by user) | ||||||
pressure | range | ≤ 250 bar | |||||
accuracy class | grade: 0,5 | ||||||
control mode | PLC with touch screen | ||||||
striker blade release | pneumatic | ||||||
pneumatic energy storage | motor-driven | ||||||
speed measurement | photo cells, communication interface | ||||||
storage mode | USB | ||||||
compressed air interface | 3/8 ” quick couplers, high ressure hose | ||||||
comressed air supply | 3 – 4 bar | ||||||
security protection | IP55 | ||||||
dimensions & weight | |||||||
base unit: 850*720*2500, 420 kg | |||||||
external rail: 3000*400*80, 120 kg | |||||||
stand alone controller: 450*500*1400, 50 kg |
Khoang điều kiện RCP
Khoang điều kiện Bayerteq được trang bị cửa tự động giúp tiết kiệm thời gian cho mẫu thử vào và ra khỏi khoang; cửa là cửa khí nén.
Khoang có hiệu suất cao, đảm bảo nhiệt độ đạt đến -30 độ C trong vòng 10 phút.
Nhiệt độ được kiểm soát và điều chỉnh tự động.
Các ray truyền mẫu độc lập được trang bị hệ thống niêm phong đặc biệt, giúp tránh hiện tượng đóng băng giữa các mẫu.
Cách nhiệt tuyệt vời giúp giảm mức tiêu thụ điện năng.
Nhiều hệ thống an toàn bao gồm thiết bị thoát hiểm và cảnh báo.
Tập tin PDF:
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Máy đo màu truyền qua Vista với phần mềm nhúng Essentials-ER là một giải pháp độc lập để đo độ đục hoặc màu sắc của một vật liệu khi ánh sáng đi qua vật liệu đó. Giải pháp này được thiết kế để giúp người dùng tuân thủ tiêu chuẩn FDA CFR 21 Phần 11, một tiêu chuẩn quan trọng về tính bảo mật và chất lượng dữ liệu trong ngành sản xuất dược phẩm.
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Độ chính xác tuyệt vời trên các mẫu mờ đục, trong suốt, mờ, thậm chí tối và có độ bão hòa cao.
UltraScan VIS dễ dàng đo cả màu phản xạ và màu truyền cũng như sương mù truyền và đáp ứng các hướng dẫn của CIE, ASTM và USP để đo màu chính xác. UltraScan VIS sử dụng hình học khuếch tán/8° với tính năng bao gồm/loại trừ thành phần phản chiếu tự động. Để đo độ truyền qua, việc sử dụng thiết bị hình cầu mạnh mẽ tuân thủ CIE (chế độ Truyền tổng TTRAN) sẽ loại bỏ một cách hiệu quả tác động của sự tán xạ nhỏ thường thấy trong các mẫu trong suốt.
Do sự phù hợp đặc biệt giữa các thiết bị và độ ổn định lâu dài, bạn có thể tin tưởng rằng sự khác biệt giữa các phép đo là do sự thay đổi màu sắc của sản phẩm chứ không phải do sự biến đổi của thiết bị. Vật liệu nằm trên ranh giới của dung sai được chấp nhận sẽ không bị từ chối một cách không cần thiết.
Khám phá tất cả các tính năng và lợi ích bổ sung bên dưới.
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Máy đo màu ColorFlex EZ Citrus dễ sử dụng được thiết kế đặc biệt để đo chính xác Citrus, Citrus Redness và Citrus Yellowness. Độ chính xác này đạt được bằng cách sử dụng hình học quang học 45º/0º, công nghệ đo lường duy nhất đã được chứng minh là đo màu theo cách mắt người nhìn thấy. Máy đo màu ColorFlex EZ Citrus bao gồm giá đỡ ống mẫu, giá đỡ đứng, kẹp và một O.J. bằng nhựa đã hiệu chuẩn. Thiết bị có màn hình lớn, dễ đọc và bàn phím kín. ColorFlex EZ Citrus chiếm rất ít không gian phòng thí nghiệm và rất dễ sử dụng. Trong thực tế, mẫu nước trái cây được đổ vào ống nghiệm hoặc ống có nắp đậy. Ống được lắp vào giá đỡ. Bằng cách nhấn một nút trên thiết bị, phép đo được thực hiện. CN (Citrus Number), CR (Citrus Redness) và CY (Citrus Yellowness) sẽ được hiển thị đồng thời. ColorFlex EZ Citrus có thể được kết nối với máy in nếu muốn in dữ liệu ra giấy.
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Dùng cho ngành Dược phẩm, hóa học, thực phẩm, dệt sợi…
Máy đo màu quang phổ thế hệ tiếp theo của Hunterlab- ColorFlex EZ giúp việc kiểm soát chất lượng màu đạt được độ hiệu quả cao nhất với thiết kế 45°/0° cho độ chính xác tốt nhất trong việc so màu. Kết hợp tính linh hoạt, đơn giản và hiệu quả, ColorFlex EZ phản ánh gần 60 năm đổi mới của lĩnh vực đo màu trong một thiết bị nhỏ gọn, dễ sử dụng.
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
- Nguyên lý đo: Máy quang phổ/máy đo màu để bàn hai chùm tia với thiết kế có thể sử dụng theo hai cách: hướng cổng lên trên hoặc hướng cổng về phía trước.
- Hình học đo: Chiếu sáng theo vòng tròn định hướng 45° / quan sát ở góc 0°.
- Máy quang phổ/máy đo màu: Hệ thống quang học kín; dãy diode 256 phần tử và lưới nhiễu xạ holographic lõm có độ phân giải cao.
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc
Hãng sx: Cometech - Đài Loan