Máy đo sự lan truyền vết nứt nhanh ống nhựa Bayerteq RCP S4

Máy đo sự lan truyền vết nứt nhanh ống nhựa Bayerteq RCP S4

  • 5754
  • Bayerteq - Đức
  • Liên hệ
Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4
ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học
Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4
Động cơ đặc biệt đảm bảo độ ổn định, chính xác và có 3 tốc độ có thể chọn là 10,0, 15,0 và 20,0 mét mỗi giây, hoặc tốc độ cài đặt với các khoảng cách 0,5 m/s từ 5 m/s đến 15 m/s. Tuân thủ tiêu chuẩn ISO 13477.

Phân tích nứt trên ống và đánh giá tuổi thọ ống cung cấp cơ sở lý thuyết cho sự an toàn và tuổi thọ lâu dài của các ống nhựa nhiệt dẻo. Thử nghiệm S4 là phương pháp khoa học được sử dụng để đánh giá hiệu suất RCP của các ống nhựa nhiệt dẻo.

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP giúp việc đánh giá hiệu suất S4 của ống trở nên an toàn, dễ dàng và chính xác hơn.

Cấu trúc chắc chắn bao gồm một đơn vị lưu trữ năng lượng chuyển đổi năng lượng đàn hồi thành năng lượng động học.

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP đi kèm với màn hình cảm ứng màu hiển thị đầy đủ dữ liệu, bao gồm thời gian tiền xử lý, áp suất hiện tại bên trong mẫu ống, tốc độ tác động, chiều dài nứt, nhiệt độ thử nghiệm, v.v.

Khung cứng với nhiều bộ giảm chấn đảm bảo rằng tác động từ búa không ảnh hưởng đến điện tử và bộ điều khiển của RCP.

Hệ thống tải tự động nhanh chóng để tải mẫu thử.

Hệ thống lắp ráp và định vị dễ dàng, đơn giản với các khớp nối nhanh giúp giảm thời gian vận hành.

Hệ thống an toàn tự động nhận diện và đảm bảo vị trí chính xác của mẫu thử và lưỡi búa chính xác được sử dụng. Lưỡi búa không thể được thả ra trước khi mẫu thử được đặt vào vị trí đúng với lưỡi búa chính xác.

Thông số kỹ thuật Máy thử nghiệm Bayerteq RCP:

sample size   ≤ 250 mm, ≤ 315 mm, ≤ 500 mm    
impact speed of striker blade 3 selectable speeds; 10,0 m/s , 15,0 m/s , 20,0 m/s. or set speed between 5,0 m/s and 15 m/s with intervals of 0,5 m/s
speed accuracy   0,5 m/s        
  pressure medium nitrogen (provided by user)    
pressure range   ≤ 250 bar        
  accuracy class grade: 0,5        
control mode   PLC with touch screen      
striker blade release   pneumatic      
pneumatic energy storage motor-driven      
speed measurement   photo cells, communication interface  
storage mode   USB        
compressed air interface 3/8 ” quick couplers, high ressure hose  
comressed air supply   3 – 4 bar        
security protection   IP55        
dimensions & weight            
base unit: 850*720*2500, 420 kg          
external rail: 3000*400*80, 120 kg        
stand alone controller: 450*500*1400, 50 kg        

Khoang điều kiện RCP

Khoang điều kiện Bayerteq được trang bị cửa tự động giúp tiết kiệm thời gian cho mẫu thử vào và ra khỏi khoang; cửa là cửa khí nén.

Khoang có hiệu suất cao, đảm bảo nhiệt độ đạt đến -30 độ C trong vòng 10 phút.

Nhiệt độ được kiểm soát và điều chỉnh tự động.

Các ray truyền mẫu độc lập được trang bị hệ thống niêm phong đặc biệt, giúp tránh hiện tượng đóng băng giữa các mẫu.

Cách nhiệt tuyệt vời giúp giảm mức tiêu thụ điện năng.

Nhiều hệ thống an toàn bao gồm thiết bị thoát hiểm và cảnh báo.

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Cometech - Đài Loan

QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 12625-8. Thiết bị tự động dùng để đo khả năng hấp thụ và thời gian ngâm của giấy vệ sinh. Thiết bị bao gồm một cánh tay để đặt giỏ 3 gram giấy đã được cân trước khi thử nghiệm. Nhấn nút bắt đầu và thiết bị sẽ thả mẫu vào bể nước. Thiết bị ghi lại thời gian cần thiết để mẫu giấy ngập trong nước và sau 30 giây, thiết bị sẽ nghiêng mẫu ở góc 30° để mẫu giấy được thoát nước trong 60 giây tiếp theo. Cuối cùng, mẫu giấy được cân lại và dựa trên sự chênh lệch trọng lượng, ta tính toán khả năng hấp thụ của giấy đã thử. Trong mô hình này, toàn bộ quá trình là tự động, bao gồm cả việc cân và tính toán.
Liên hệ

Hãng sx: Khác

Thiết bị đầu tiên có khả năng đo độ mềm cảm quan trên giấy lụa, giấy, vải không dệt, hàng dệt may, da, v.v. Phép đo dựa trên tính chất cộng hưởng của vật liệu hỗ trợ được đo. Tiếng ồn phát ra từ giấy cùng với các thông số vật lý khác (độ dày, trọng lượng, độ cứng...) được phân tích bằng thuật toán toán học để xác định độ nhẵn mịn với giá trị số và trên thang đo do người dùng xác định.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 5269/2, DIN 54358, Zellcheming Merkblatt V/8/76. Thiết bị dùng để sản xuất các tấm giấy chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm. Tấm giấy được sử dụng để xác định các đặc tính vật lý và quang học của bột giấy mà chúng ta đang làm việc. Thiết bị có cột tạo tấm đường kính 205mm và các bộ làm khô. Thiết bị nhanh chóng, không cần can thiệp của người vận hành trong quá trình sản xuất tấm giấy. Có hai loại: thủ công và tự động. Có khả năng chọn hệ thống tuần hoàn nước trắng để sản xuất tấm giấy sử dụng lại nước đã qua sử dụng từ các lần tạo tấm trước.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Dựa trên nguyên lý thử nghiệm của phương pháp phân hủy chân không, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F2338 và các tiêu chuẩn khác. Nó phù hợp chuyên nghiệp để phát hiện rò rỉ lọ thuốc và phát hiện rò rỉ theo dõi ống thuốc, chai lọ đựng thuốc, chai truyền dịch, ống tiêm đã nạp sẵn và các bao bì dược phẩm khác.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển Mỹ chương 1724 Giao diện người dùng: Nút ấn và màn hình LCD Ống chứa mẫu: 10 Hệ thống gia nhiệt: Thanh gia nhiệt khô Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 150oC Khoảng tốc độ khuấy từ: 400-2000 vòng/phút Kích thước: 80 x 325 x 145 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Kích thước viên tối đa: 12mm Đơn vị đo: mm/inches Độ chính xác: 0.01mm Chế độ đo: Trực tiếp: Độ dày thực tế Bộ so sánh: +/- Độ lệch so với định mức Dữ liệu đầu ra: hiển thị màn hình analogue
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu Âu chương 2.9.2 Vị trí đo: 1 Hệ thống gia nhiệt: Bể nước Đảo mẫu: N/A
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 6 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ