Máy kiểm tra độ nén thùng Carton Labthink C611M Box Compression Tester

Máy kiểm tra độ nén thùng Carton Labthink C611M Box Compression Tester

  • 4720
  • Labthink - Trung Quốc
  • Liên hệ
Máy kiểm tra độ nén thùng carton C611M có thể sử dụng để đo khả năng chịu nén, biến dạng, khả năng xếp chồng của thùng carton, thùng tổ ong, thùng nhựa, thùng giấy, hộp giấy, thùng IBC và các bao bì khác. Thiết bị hỗ trợ quản lý dữ liệu và thông tin phòng thí nghiệm trực tuyến.

Giới thiệu

Máy kiểm tra độ nén thùng carton C611M có thể sử dụng để đo khả năng chịu nén, biến dạng, khả năng xếp chồng của thùng carton, thùng tổ ong, thùng nhựa, thùng giấy, hộp giấy, thùng IBC và các bao bì khác. Thiết bị hỗ trợ quản lý dữ liệu và thông tin phòng thí nghiệm trực tuyến.

Tính năng

  • Thiết kế nhỏ gọn, tích hợp và dải lực nén rộng đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm khác nhau.
  • Hỗ trợ kiểm tra lực nghiền, kiểm tra xếp chồng kiểu A và kiểm tra xếp chồng kiểu B.
  • Màn hình thể hiện thông số theo thời gian thực về lực thử, độ biến dạng và các dữ liệu thử nghiệm khác.
  • Động cơ hiệu suất cao và trục vít đôi chính xác cao hỗ trợ điều chỉnh tốc độ thử nghiệm tự do.
  • Bảo vệ quá tải, bảo vệ hành trình và cảnh báo lỗi đảm bảo vận hành thí nghiệm an toàn.
  • Hệ thống điều khiển máy tính tích hợp cao cấp với phần mềm, không yêu cầu máy tính bên ngoài.
  • Thiết kế bảo mật dữ liệu của Labthink cải thiện độ tin cậy trong quản lý dữ liệu và vận hành thí nghiệm.
  • Giao diện tương tự Windows với bàn phím và chuột dễ dàng vận hành.
  • Bốn cổng USB và hai cổng net hỗ trợ truyền dữ liệu.
  • Thiết bị phù hợp với các yêu cầu của GMP (tùy chọn)
  • Hệ thống DataShiledTM độc đáo của Labthink quản lý dữ liệu và kết nối với hệ thống thông tin (tùy chọn).

Tiêu chuẩn đo:

ASTM D642, ASTM D4169, TAPPI T804, ISO 12048, JIS Z0212, GB/T 16491, GB/T 4857.4, QB/T 1048-2004

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

C611M

Cảm biến lực

9KN (3 pcs)

Độ chính xác

Giá trị đo ±1% (10% ~ 100% giá trị cảm biến)

±0.1% FS (0% ~ 10% giá trị cảm biến)

Độ phân giải lực

1 N

Độ phân giải biến dạng

0.1 mm

Tốc độ kiểm tra

0 ~ 200 mm/phút (điều chỉnh vô cấp)

Độ chính xác tốc độ

Giá trị đo ±2%

Hành trình

450 mm

Chiều cao mẫu

0 ~ 600 mm

Kích thước buồng mẫu

0.8 m (L) × 0.8 m (W) × 0.61 m (H)

Kích thước thiết bị

0.85 m (L) ×1.01 m (W) × 1.66 m (H)

Nguồn điện

AC220V±10% 50Hz / AC120V±10% 60Hz

Trọng lượng

245 kg

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ