Máy kiểm tra lực kéo XLW (PC) Auto Tensile Tester

Máy kiểm tra lực kéo XLW (PC) Auto Tensile Tester

  • 7173
  • Labthink - Trung Quốc
  • Liên hệ
Máy kiểm tra lực kéo tự động XLW (PC) là một ứng dụng chuyên nghiệp để xác định những đặc tính lực của các vật liệu đóng gói, với độ chính xác cao (0.5% toàn bộ máy) và phạm vi kiểm tra đa dạng. Máy được thiết kế với 7 phương pháp kiểm tra độc lập và thực kiện kiểm tra ở 7 tốc độ kiểm tra khác nhau nhằm đáp ứng hàng loạt điều kiện kiểm tra. Phầm mềm thông minh tạo điều kiện để vận hành thiết bị và cung cấp chức năng phân tích, so sánh số liệu kiểm tra.

Máy kiểm tra lực kéo tự động XLW (PC) là một ứng dụng chuyên nghiệp để xác định những đặc tính lực của các vật liệu đóng gói, với độ chính xác cao (0.5% toàn bộ máy) và phạm vi kiểm tra đa dạng. Máy được thiết kế với 7 phương pháp kiểm tra độc lập và thực kiện kiểm tra ở 7 tốc độ kiểm tra khác nhau nhằm đáp ứng hàng loạt điều kiện kiểm tra. Phầm mềm thông minh tạo điều kiện để vận hành thiết bị và cung cấp chức năng phân tích, so sánh số liệu kiểm tra.

1. Nguyên tắc và tiêu chuẩn
Thiết bị kiểm tra độ bền kéo, kéo đứt của Labthink được thiết kế theo các tiêu chuẩn quốc tế như: ISO 37, GB 8808, GB/T 1040.1-2006, GB/T 1040.2-2006, GB/T 1040.3-2006, GB/T 1040.4-2006, GB/T 1040.5-2008, GB/T4850-2002, GB/T12914-2008, GB/T 17200, GB/T 16578.1-2008, GB/T 7122, GB/T 2790, GB/T 2791, GB/T 2792, GB/T 17590, ASTM E4, ASTM D882, ASTM D1938, ASTM D3330, ASTM F88, ASTM F904, JIS P8113, QB/T 2358, QB/T 1130

2. Ứng dụng
Máy kiểm tra lực kéo XLW series dùng kiểm tra đặc điểm cơ lý của màn nhựa, màn phim, bao bì nhựa, keo dính, cao su, giấy…

3. Tính năng
Máy kiểm tra lực kéo thiết kế chuyên nghiệp để kiểm tra độ bền kéo film nhựa, bao bì dẻo, vật liệu dạng tấm.
Máy kiểm tra lực kéo XLW series thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, bàn phím điều khiển tích hợp sẳn trên máy
Phần mềm kết nối để truyền và lưu trữ dữ liệu, làm bảng báo cáo, cài đặt các thông số điều khiển…
Máy kiểm tra lực kéo nén cho kết quả kiểm tra nhanh chóng và chính xác, dữ liệu hiển thị trực tiếp trên màn hình.
Máy có đầy đủ chức năng:
  + Bảo vệ quá tải
  + Tự động thiết lập lại vị trí, bộ nhớ khi mất điện trong quá trình kiểm tra.
4. Thông số kỹ thuật
Cảm biến lực kéo:       500N (Tiêu chuẩn) 50 N, 100 N, 250 N (lựa chọn) 750 N, 1000N (yêu cầu của khách hàng)
Độ chính xác:              0.5% FS
Tốc độ kiểm tra:         50, 100, 150, 200, 250, 300, 500 mm/min
Hành trình:                 1000 mm
Kích thước máy:         450 mm (L) x 450 mm (W) x 1410 mm (H)
Trọng lượng tịnh:        68 kg

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ