Máy kiểm tra lực kéo XLW (PC) Auto Tensile Tester

Máy kiểm tra lực kéo XLW (PC) Auto Tensile Tester

  • 7124
  • Labthink - Trung Quốc
  • Liên hệ
Máy kiểm tra lực kéo tự động XLW (PC) là một ứng dụng chuyên nghiệp để xác định những đặc tính lực của các vật liệu đóng gói, với độ chính xác cao (0.5% toàn bộ máy) và phạm vi kiểm tra đa dạng. Máy được thiết kế với 7 phương pháp kiểm tra độc lập và thực kiện kiểm tra ở 7 tốc độ kiểm tra khác nhau nhằm đáp ứng hàng loạt điều kiện kiểm tra. Phầm mềm thông minh tạo điều kiện để vận hành thiết bị và cung cấp chức năng phân tích, so sánh số liệu kiểm tra.

Máy kiểm tra lực kéo tự động XLW (PC) là một ứng dụng chuyên nghiệp để xác định những đặc tính lực của các vật liệu đóng gói, với độ chính xác cao (0.5% toàn bộ máy) và phạm vi kiểm tra đa dạng. Máy được thiết kế với 7 phương pháp kiểm tra độc lập và thực kiện kiểm tra ở 7 tốc độ kiểm tra khác nhau nhằm đáp ứng hàng loạt điều kiện kiểm tra. Phầm mềm thông minh tạo điều kiện để vận hành thiết bị và cung cấp chức năng phân tích, so sánh số liệu kiểm tra.

1. Nguyên tắc và tiêu chuẩn
Thiết bị kiểm tra độ bền kéo, kéo đứt của Labthink được thiết kế theo các tiêu chuẩn quốc tế như: ISO 37, GB 8808, GB/T 1040.1-2006, GB/T 1040.2-2006, GB/T 1040.3-2006, GB/T 1040.4-2006, GB/T 1040.5-2008, GB/T4850-2002, GB/T12914-2008, GB/T 17200, GB/T 16578.1-2008, GB/T 7122, GB/T 2790, GB/T 2791, GB/T 2792, GB/T 17590, ASTM E4, ASTM D882, ASTM D1938, ASTM D3330, ASTM F88, ASTM F904, JIS P8113, QB/T 2358, QB/T 1130

2. Ứng dụng
Máy kiểm tra lực kéo XLW series dùng kiểm tra đặc điểm cơ lý của màn nhựa, màn phim, bao bì nhựa, keo dính, cao su, giấy…

3. Tính năng
Máy kiểm tra lực kéo thiết kế chuyên nghiệp để kiểm tra độ bền kéo film nhựa, bao bì dẻo, vật liệu dạng tấm.
Máy kiểm tra lực kéo XLW series thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, bàn phím điều khiển tích hợp sẳn trên máy
Phần mềm kết nối để truyền và lưu trữ dữ liệu, làm bảng báo cáo, cài đặt các thông số điều khiển…
Máy kiểm tra lực kéo nén cho kết quả kiểm tra nhanh chóng và chính xác, dữ liệu hiển thị trực tiếp trên màn hình.
Máy có đầy đủ chức năng:
  + Bảo vệ quá tải
  + Tự động thiết lập lại vị trí, bộ nhớ khi mất điện trong quá trình kiểm tra.
4. Thông số kỹ thuật
Cảm biến lực kéo:       500N (Tiêu chuẩn) 50 N, 100 N, 250 N (lựa chọn) 750 N, 1000N (yêu cầu của khách hàng)
Độ chính xác:              0.5% FS
Tốc độ kiểm tra:         50, 100, 150, 200, 250, 300, 500 mm/min
Hành trình:                 1000 mm
Kích thước máy:         450 mm (L) x 450 mm (W) x 1410 mm (H)
Trọng lượng tịnh:        68 kg

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Cometech - Đài Loan

QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 12625-8. Thiết bị tự động dùng để đo khả năng hấp thụ và thời gian ngâm của giấy vệ sinh. Thiết bị bao gồm một cánh tay để đặt giỏ 3 gram giấy đã được cân trước khi thử nghiệm. Nhấn nút bắt đầu và thiết bị sẽ thả mẫu vào bể nước. Thiết bị ghi lại thời gian cần thiết để mẫu giấy ngập trong nước và sau 30 giây, thiết bị sẽ nghiêng mẫu ở góc 30° để mẫu giấy được thoát nước trong 60 giây tiếp theo. Cuối cùng, mẫu giấy được cân lại và dựa trên sự chênh lệch trọng lượng, ta tính toán khả năng hấp thụ của giấy đã thử. Trong mô hình này, toàn bộ quá trình là tự động, bao gồm cả việc cân và tính toán.
Liên hệ

Hãng sx: Khác

Thiết bị đầu tiên có khả năng đo độ mềm cảm quan trên giấy lụa, giấy, vải không dệt, hàng dệt may, da, v.v. Phép đo dựa trên tính chất cộng hưởng của vật liệu hỗ trợ được đo. Tiếng ồn phát ra từ giấy cùng với các thông số vật lý khác (độ dày, trọng lượng, độ cứng...) được phân tích bằng thuật toán toán học để xác định độ nhẵn mịn với giá trị số và trên thang đo do người dùng xác định.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 5269/2, DIN 54358, Zellcheming Merkblatt V/8/76. Thiết bị dùng để sản xuất các tấm giấy chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm. Tấm giấy được sử dụng để xác định các đặc tính vật lý và quang học của bột giấy mà chúng ta đang làm việc. Thiết bị có cột tạo tấm đường kính 205mm và các bộ làm khô. Thiết bị nhanh chóng, không cần can thiệp của người vận hành trong quá trình sản xuất tấm giấy. Có hai loại: thủ công và tự động. Có khả năng chọn hệ thống tuần hoàn nước trắng để sản xuất tấm giấy sử dụng lại nước đã qua sử dụng từ các lần tạo tấm trước.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Dựa trên nguyên lý thử nghiệm của phương pháp phân hủy chân không, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F2338 và các tiêu chuẩn khác. Nó phù hợp chuyên nghiệp để phát hiện rò rỉ lọ thuốc và phát hiện rò rỉ theo dõi ống thuốc, chai lọ đựng thuốc, chai truyền dịch, ống tiêm đã nạp sẵn và các bao bì dược phẩm khác.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển Mỹ chương 1724 Giao diện người dùng: Nút ấn và màn hình LCD Ống chứa mẫu: 10 Hệ thống gia nhiệt: Thanh gia nhiệt khô Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 150oC Khoảng tốc độ khuấy từ: 400-2000 vòng/phút Kích thước: 80 x 325 x 145 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Kích thước viên tối đa: 12mm Đơn vị đo: mm/inches Độ chính xác: 0.01mm Chế độ đo: Trực tiếp: Độ dày thực tế Bộ so sánh: +/- Độ lệch so với định mức Dữ liệu đầu ra: hiển thị màn hình analogue
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu Âu chương 2.9.2 Vị trí đo: 1 Hệ thống gia nhiệt: Bể nước Đảo mẫu: N/A
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 6 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ