Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí Labthink C101B Gas Permeability Test System

Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí Labthink C101B Gas Permeability Test System

  • 5785
  • Labthink - Trung Quốc
  • Liên hệ
Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí C101B được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp áp suất chênh lệch, xác định tốc độ thẩm thấu khí của màng nhựa, màng composite, vật liệu có tính ngăn cản cao, tấm, màng kim loại…tại các mức nhiệt độ khác nhau.

Giới thiệu

Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí C101B được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp áp suất chênh lệch, xác định tốc độ thẩm thấu khí của màng nhựa, màng composite, vật liệu có tính ngăn cản cao, tấm, màng kim loại…tại các mức nhiệt độ khác nhau.

Tính năng nổi bật

- Có thể thí nghiệm tốc độ thẩm thấu khí của nhiều loại khí (không bao gồm khí cháy nổ và khí độc)

- Hỗ trợ điều khiển nhiệt độ đáp ứng các điều kiện thí nghiệm khác nhau (tùy chọn)

- Quy trình thí nghiệm tự động bao gồm hút chân không, duy trì áp suất, bắt đầu thí nghiệm và kết thúc.

- Chế độ thí nghiệm tự động và bằng tay.

- Buồng mẫu bằng thép không gỉ chất lượng cao, độ kín tốt hơn

- Sử dụng van cách ly và van chỉnh khí có độ kín tốt hơn, ít hư hỏng

- Thiết kế kiểu dáng công nghệp, kích thước nhỏ, làm mát nhanh

- Hiệu chuẩn nhanh chóng với màng phim chuẩn (bao gồm)

- Điều khiển bằng vi xử lý máy tính, có thể vận hành độc lập

- Có thể xuất báo cáo ở định dạng Excel và PDF

- Hỗ trợ kết nối máy in để in tự động (tùy chọn)

- Cổng giao tiếp RS232 để kết nối máy tính, phân tích đường cong, lưu trữ dữ liệu, in báo cáo (tùy chọn)

Nguyên lý đo

  • Mẫu đã chuẩn bị được gắn trong buồng mẫu, tạo thành một vách chia buồng mẫu làm 2 ngăn.
  • Đầu tiên, ngăn áp suất thấp hơn được hút chân không, sau đó toàn bộ buồng mẫu được hút chân không.
  • Sau đó, một dòng khí được đưa vào ngăn có áp suất cao hơn tạo sự chênh lệch áp suất. Theo dõi và kiểm soát sự chênh lệch áp suất không đổi giữa 2 ngăn.
  • Khí sẽ thẩm thấu từ phía có áp suất cao hơn vào phía có áp suất thấp hơn. Tốc độ thẩm thấu khí và các đặc tính ngăn cản khác của mẫu có thể nhận được bằng cách theo dõi sự thay đổi áp suất trong ngăn áp suất thấp hơn.

Tiêu chuẩn đo

ISO 15105-1, ISO 2556, GB/T 1038-2000, ASTM D1434, JIS K7126-1, YBB 00082003

Thông số kỹ thuật

Thông số đo

Thông số

C101B

Thang đo

cm3/m2·24h·0.1MPa

0.1~5,000

Độ phân giải

cm3/m2·24h·0.1MPa

0.01

Thang nhiệt độ

15~50 (Tùy chọn)

Độ phân giải nhiệt độ

0.1

Độ dao động nhiệt độ

±0.5

Độ phân giải chân không

Pa

1

Độ chân không của buồng mẫu

Pa

≤ 20

Áp suất chênh lệch

kPa

101

Chức năng mở rộng (tùy chọn)

 

- Hệ thống máy tính theo yêu cầu GMP

- Bộ điều khiển nhiệt độ TC03

 

Thông số kỹ thuật

Buồng mẫu

1 vị trí

Kích thước mẫu

3.8” x 3.8” (9.7cm×9.7cm)

Độ dày mẫu

≤120 Mil(3mm)

Diện tích đo tiêu chuẩn

38.48cm2

Khí thí nghiệm

O2, N2, CO2… (khách hàng chuẩn bị)

Áp suất khí

72.5 PSI / 500 kPa

Đầu vào khí nén

Ống PU Φ6 mm

Kích thước

12.9” H x 16.9” W x 15.7” D (33cm× 43cm× 40cm)

Nguồn điện

120VAC±10% 60Hz / 220VAC±10% 50Hz

Trọng lượng

50Lbs (23kg)

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Cometech - Đài Loan

QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 12625-8. Thiết bị tự động dùng để đo khả năng hấp thụ và thời gian ngâm của giấy vệ sinh. Thiết bị bao gồm một cánh tay để đặt giỏ 3 gram giấy đã được cân trước khi thử nghiệm. Nhấn nút bắt đầu và thiết bị sẽ thả mẫu vào bể nước. Thiết bị ghi lại thời gian cần thiết để mẫu giấy ngập trong nước và sau 30 giây, thiết bị sẽ nghiêng mẫu ở góc 30° để mẫu giấy được thoát nước trong 60 giây tiếp theo. Cuối cùng, mẫu giấy được cân lại và dựa trên sự chênh lệch trọng lượng, ta tính toán khả năng hấp thụ của giấy đã thử. Trong mô hình này, toàn bộ quá trình là tự động, bao gồm cả việc cân và tính toán.
Liên hệ

Hãng sx: Khác

Thiết bị đầu tiên có khả năng đo độ mềm cảm quan trên giấy lụa, giấy, vải không dệt, hàng dệt may, da, v.v. Phép đo dựa trên tính chất cộng hưởng của vật liệu hỗ trợ được đo. Tiếng ồn phát ra từ giấy cùng với các thông số vật lý khác (độ dày, trọng lượng, độ cứng...) được phân tích bằng thuật toán toán học để xác định độ nhẵn mịn với giá trị số và trên thang đo do người dùng xác định.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 5269/2, DIN 54358, Zellcheming Merkblatt V/8/76. Thiết bị dùng để sản xuất các tấm giấy chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm. Tấm giấy được sử dụng để xác định các đặc tính vật lý và quang học của bột giấy mà chúng ta đang làm việc. Thiết bị có cột tạo tấm đường kính 205mm và các bộ làm khô. Thiết bị nhanh chóng, không cần can thiệp của người vận hành trong quá trình sản xuất tấm giấy. Có hai loại: thủ công và tự động. Có khả năng chọn hệ thống tuần hoàn nước trắng để sản xuất tấm giấy sử dụng lại nước đã qua sử dụng từ các lần tạo tấm trước.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Dựa trên nguyên lý thử nghiệm của phương pháp phân hủy chân không, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F2338 và các tiêu chuẩn khác. Nó phù hợp chuyên nghiệp để phát hiện rò rỉ lọ thuốc và phát hiện rò rỉ theo dõi ống thuốc, chai lọ đựng thuốc, chai truyền dịch, ống tiêm đã nạp sẵn và các bao bì dược phẩm khác.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển Mỹ chương 1724 Giao diện người dùng: Nút ấn và màn hình LCD Ống chứa mẫu: 10 Hệ thống gia nhiệt: Thanh gia nhiệt khô Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 150oC Khoảng tốc độ khuấy từ: 400-2000 vòng/phút Kích thước: 80 x 325 x 145 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Kích thước viên tối đa: 12mm Đơn vị đo: mm/inches Độ chính xác: 0.01mm Chế độ đo: Trực tiếp: Độ dày thực tế Bộ so sánh: +/- Độ lệch so với định mức Dữ liệu đầu ra: hiển thị màn hình analogue
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu Âu chương 2.9.2 Vị trí đo: 1 Hệ thống gia nhiệt: Bể nước Đảo mẫu: N/A
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 6 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ