Máy quang phổ đo màu cà phê ColorFlex Coffee

Máy quang phổ đo màu cà phê ColorFlex Coffee

  • 10350
  • Hunterlab - Mỹ
  • Liên hệ
1/ GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY ColorFlex L2:
- ColorFlex L2 giúp nâng cao độ chính xác màu sắc và trải nghiệm người dùng của bạn hơn bao giờ hết. Được thiết kế để hợp lý và đẩy nhanh các quy trình kiểm soát chất lượng của bạn.
- Máy quang phổ ColorFlex L2 mang đến cho bạn sự tự tin và tin tưởng vô song vào kết quả đo của bạn. Thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng trong khi vẫn mang lại độ bền và độ tin cậy cao hơn.
- Ứng dụng : nhiều ngành công nghiệp khác nhau như thực phẩm, mỹ phẩm, hóa chất, phân bón, nhựa, khoáng sản,…đo mẫu dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, dạng tấm, dạng rắn,…

2/ CÁC TÍNH NĂNG VÀ TIỆN ÍCH BỔ SUNG CỦA ColorFlex L2 :
- Hệ quang học hình khuyên 45º/0º : Độ chính xác và độ nhất quán màu vượt trội: Nâng cao hiệu quả của quy trình kiểm soát chất lượng và cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhiều lần.
- Nhỏ gọn với vỏ hộp chống tràn mẫu kín: Tiết kiệm không gian và dễ bảo trì. Chiếm ít không gian và được thiết kế để chịu được nhu cầu của môi trường phòng thí nghiệm bận rộn.
- Chức năng độc lập mạnh mẽ: Không cần máy tính, Với máy tính tích hợp và dung lượng lưu trữ lớn, ColorFlex L2 có thể hoạt động như một máy màu độc lập. Kết nối màn hình, bàn phím và chuột nếu muốn.
- Giao diện người dùng máy tính bảng hiện đại với màn hình cảm ứng và màn hình màu: Bền bỉ và hiệu quả, Tạo điều kiện phân tích màu chính xác trong vài phút, với thiết kế bằng kính công nghiệp chắc chắn phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Phần mềm màu mới và được cải tiến: Essentials 2.0, Độ tin cậy và tính thân thiện với người dùng được nâng cao, cung cấp dữ liệu màu cần thiết một cách nhanh chóng và chính xác.
- Tự hướng dẫn và khởi động trực quan ngay khi mở máy: Tiết kiệm thời gian và thân thiện với người dùng, Sẵn sàng sử dụng ngay khi mở hộp với trình hướng dẫn tích hợp để đào tạo nhanh, giảm thời gian vận hành và giảm bớt các mối quan tâm liên quan đến đào tạo và luân chuyển nhân viên.
- Camera tích hợp để xem mẫu và ghi màn hình: Độ chính xác và giao tiếp, Đảm bảo định vị mẫu chính xác để loại bỏ sự khác biệt về phép đo và cho phép chia sẻ dễ dàng các bản ghi để đưa ra quyết định kiểm soát chất lượng nhanh chóng.
- Chẩn đoán nâng cao tích hợp: Kiểm tra tình trạng chẩn đoán trên bo mạch, Đảm bảo thiết bị luôn hoạt động ở hiệu suất cao nhất.
- Xuất dữ liệu và giao tiếp nâng cao: Bộ tùy chọn giao tiếp dữ liệu đầy đủ như cổng USB, HDMI và hỗ trợ chuột và bàn phím, cho phép xuất/in dữ liệu dễ dàng.
- Kết nối với hệ thống LIMS và SPC: Đơn giản hóa quy trình làm việc của QC, Hỗ trợ phân tích xu hướng và đơn giản hóa quy trình làm việc trên khắp các địa điểm sản xuất.
- Máy quang phổ ColorFlex L2 giúp bạn giảm thiểu lãng phí sản phẩm cuối cùng, đóng góp vào mục tiêu phát triển bền vững và thúc đẩy hình ảnh thương hiệu cũng như doanh thu ròng.
- Chúng tôi đã nâng cấp máy quang phổ 45º/0º đáng tin cậy nhất trên thế giới, ColorFlex EZ, lên ColorFlex L2 mới mang đến cho bạn trải nghiệm người dùng thậm chí còn tốt hơn mà không bị gián đoạn.
- Bạn có thể dễ dàng chuyển các tiêu chuẩn và dữ liệu ColorFlex EZ của mình sang ColorFlex L2. Nguồn sáng xenon và quang học 45/0 giống như ColorFlex EZ mang đến sự chuyển đổi liền mạch từ cũ sang mới.
- Mặc dù có kích thước nhỏ, chiếm rất ít không gian trên bàn làm việc, ColorFlex L2 vẫn mạnh mẽ và được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đo màu của bạn.
3/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ColorFlex L2:
++ HỆ PHỔ ĐO LƯỜNG:
- Nguyên lý đo: Máy quang phổ chùm tia kép hướng lên trên hoặc hướng về phía trước
- Hệ quang học: hình khuyên 45°/0° theo ASTM E1164
- Máy quang phổ: hệ quang học kín; 256 phần tử diode và có độ phân giải cao
- Đường kính cổng/Đường kính đo: 31,8 mm (1,25 in), vùng đo mẫu 25,4 mm (1 in).
- Dải quang phổ: Dải: 400 nm - 700 nm
- Độ phân giải quang phổ: < 3 nm
- Băng thông hiệu dụng: 10 nm
- Dải quang trắc: 0 đến 150 %
- Nguồn sáng: Đèn Xenon toàn phổ
- Thời gian đo: 1 giây
- Tuổi thọ đèn: 10 năm
- Hàm lượng UV: Đã hiệu chuẩn, Mức hàm lượng UV cố định
- Tuân thủ tiêu chuẩn: CIE 15:2018, ASTM E1164, DIN 5033, Teil 7 và JIS Z 8722 Điều kiện C
- Tiêu chuẩn truy xuất: Chỉ định tiêu chuẩn thiết bị theo Viện Tiêu chuẩn Quốc gia và Công nghệ (NIST) tuân theo CIE 44 và ASTM E259
++ HIỆU SUẤT
- Giữa các thiết bị: ∆E2000 <0,15 D65/10 (Trung bình) trên Gạch BCRA CCSII
- Độ lặp lại của phép đo màu: ∆E 2000*<0,03 D65/10 (Tối đa) trên Gạch trắng
++ PHẦN MỀM
- Chế độ xem dữ liệu: Dữ liệu màu, Biểu đồ quang phổ, Chế độ xem EZ, Biểu đồ màu Tristimulus, Chỉ báo màu Đạt/Không đạt, thời gian và ngày tháng, Tự động đặt tên, Tự động lưu, Sao lưu và phục hồi dữ liệu, Chụp ảnh qua máy ảnh có độ phân giải cao
- Tính năng của ổ đĩa flash USB: Sao lưu dữ liệu, Chuyển dữ liệu làm việc sang nhiều thiết bị, Xuất dữ liệu sang Excel
- Các tính năng khác: đánh giá Đạt/Không đạt, Trung bình nhiều phép đo, Tìm tiêu chuẩn gần nhất, Đặt nhiều phép đo tự động
- Các nguồn sáng: A, C, D50, D55, D65, D75, F02, F07, F11
- Người quan sát: 2° và 10°

- Đơn vị đo màu: CIE L*a*b*, Hunter Lab, CIE L*C*h, CIE Yxy, CIE XYZ, Rd,a,b
- Độ lệch màu: ∆L*a*b*, ∆Lab, ∆L*C*h, ∆Yxy, ∆XYZ
- Chỉ số chênh lệch màu: ΔE, ΔE*, ΔE*2000, ΔH*, ΔC*, ΔEcmc
-Chỉ só và số liệu: E313 Whiteness and Tint (C/2° or D65/10°), E313 Yellowness (C/2° or D65/10°), D1925 Yellowness (C/2°),   Y Brightness, Z%, 457 nm Brightness, Opacity, Color Strength (Average and Single Wavelength), Gray Change, Gray Stain, Metamerism Index, Shade Number
- Ground Coffee Color Model Only: HCCI (HunterLab Coffee Color Index values), SCAA Number, SCAA Roast Classification, colorimetric    and spectral data
- Lưu trữ dữ liệu: Tối đa 1 triệu bản ghi; 8 GB
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Trung phồn thể và giản thể, Tiếng Tây Ban Nha

++ THÔNG SỐ KHÁC:
- Kích thước (CxRxS): 16x21x24 cm
- Trọng lượng: 2,75 kg
- Màn hình: Màn hình cảm ứng 7”, độ phân giải cao 1280x800
- Giao diện: 2 cổng USB, HDMI, Đầu vào công tắc chân, Ethernet, Cổng dịch vụ USB, Nút đo lường/hành động vật lý tiện lợi
- Nguồn điện: 90–240 VAC, 47–63 Hz
- Môi trường hoạt động: 10°-30°C, 10%-90% RH
- Môi trường lưu trữ: -20° - 65°C, 10% - 90% RH
++ Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy chính : Tấm chuẩn trắng, Tấm kiểm tra chuẩn xanh, Kính đen phản xạ, Tấm cổng đo 25 mm (1 in), Giấy chứng nhận truy xuất nguồn gốc, Nguồn điện, Vải lau, Tài liệu hướng dẫn sử dụng, USB, bút stylus.
++ Phụ kiện tùy chọn theo nhu cầu : Cốc đo mẫu lòng, bột, hạt bằng kính, cốc chụp mẫu đen, mặt nạ 13mm, 25mm,…


 

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Máy kiểm tra chà RT-01 được thiết kế chuyên nghiệp dùng để đo khả năng chịu mài mòn của các vật liệu in, các lớp được phủ bề mặt… lớp mực hoặc phủ PS. Thiết bị có thể phân tích một cách hiệu quả các vấn để khả năng chịu mài mòn kém, rơi mực và độ cứng thấp ở các lớp phủ của vật liệu in.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

- Máy cầm tay, đo nhanh và chính xác nồng độ khí oxygen và carbon dioxide (CO2 – tùy chọn) trong bao gói kín, chai và lon - Sử dụng các cảm biến và bơm chính xác của các nhà sản xuất nổi tiếng thế giới
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

GIỚI THIỆU : Máy kiểm tra độ bền xé Elmendorf được thiết kế để kiểm tra độ bền xé rách của màng nhựa, tấm nhựa, màng PVC, PVDC dẻo, màng phim cản nước, vật liệu dệt, polypropylene, polyester, giấy, bìa cứng, vải không dệt. TÍNH NĂNG - Điều khiển bằng máy tính với bộ phận đo điện tử tự động, thuận tiện để vận hành. - Kẹp mẫu bằng khí nén và tự động thả quả lắc, tránh sai số cho hệ thống. - Hệ thống điều chỉnh ngang hỗ trợ bằng máy tính, duy trì trạng thái tối ưu của thiết bị. - Quả lắc với nhiều trọng lượng khác nhau. - Phần mềm chuyên dụng xuất kết quả với nhiều đơn vị đo khác nhau. - Cổng RS232 thuận tiện để truyền dữ liệu ra bên ngoài và giao tiếp - Hỗ trợ Hệ thống chia sẻ dữ liệu LystemTM để quản lý kết quả thí nghiệm, báo cáo theo hệ thống và đồng nhất.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Sử dụng cảm biến dịch chuyển với độ chính xác cao, được hỗ trợ bởi công nghệ kiểm soát chuyên nghiệp hiện đại và khoa học, chính vì điều đó đã giúp trở nên ổn định và chính xác hơn.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

- Phương pháp phân tích khối lượng - Sử dụng cho cả hai phương pháp khử ẩm và tạo ẩm - Có thể thí nghiệm 3/6 cùng loại hay khác nhau độc lập với kết quả thí nghiệm độc lập trong một lần thí nghiệm - Có thể nối tối đa đến 10 máy, thí nghiệm cùng lúc đến 60 mẫu
Liên hệ

Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc

Ứng dụng: đo bục giấy, bìa giấy, carton. Tiêu chuẩn đo : GB / T 1539, GB / T 6545, QB / T 1057, ISO 2759, TAPPI T810 Tính năng sản phẩm - Thiết kế mạch mô-đun mới và có chức năng WIFI. Sau khi kết nối mạng, kết quả kiểm tra có thể được lưu vào máy chủ đám mây và phần mềm ERP có thể được sử dụng để truy vấn và tạo báo cáo. - Chức năng thống kê hiển thị độ lệch chuẩn giá trị trung bình và hệ số biến thiên; - Đơn vị có thể được chuyển đổi: kPa kgf / cm2 lbf / in2; - Có thể được kết nối với phần mềm máy tính với hiển thị thời gian thực của chức năng đường cong nén và phân tích dữ liệu. - Máy PN-BSM600F có các chức năng kiểm tra, chuyển đổi, điều chỉnh, hiển thị, bộ nhớ và in ấn các thông số khác nhau trong tiêu chuẩn. Với chức năng xử lý dữ liệu, nó có thể trực tiếp lấy kết quả thống kê của từng dữ liệu và có thể tự động thiết lập lại, dễ vận hành, dễ điều chỉnh và hiệu suất ổn định.
Liên hệ

Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc

 - Máy đo độ bền gấp PN-NZ135F MIT là máy đo độ bền gấp phù hợp để kiểm tra độ bền gấp của giấy, bìa cứng và các vật liệu tấm khác có độ dày dưới 1,25 mm. - Máy đo độ bền MIT phù hợp để đo độ bền gấp của các loại giấy và bìa cứng khác nhau, đồng thời là thiết bị kiểm tra lý tưởng cho các ngành và bộ phận như sản xuất giấy, đóng gói, nghiên cứu khoa học và giám sát và kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Liên hệ

Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc

1/ Mô tả : Máy kiểm tra độ nhẵn Bekk PN-BSTF là thiết bị kiểm tra độ nhẵn bề mặt giấy và bìa cứng Bekk có độ chính xác cao theo tiêu chuẩn GB/T 456 và ISO5627. Độ nhẵn là chỉ số đánh giá mức độ không bằng phẳng trên bề mặt giấy và biểu thị độ nhẵn và độ mịn của bề mặt giấy. Nhìn chung, độ mịn của giấy càng cao thì chất lượng in càng tốt. Do đó, để có được chất lượng in đạt yêu cầu, độ nhẵn là điều kiện cần thiết.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

1/ Tiêu chuẩn: ISO 534, ISO 3034, ISO 4593, UNE-EN ISO 12625-3, TAPPI T411, DIN 53105-1, DIN 53370, ASTM 6988, UNE-EN 20534, SCAN P7, P11, P47, FEFCO số 3, v.v. 2/ Máy đo vi sai tự động kỹ thuật số và màn hình cảm ứng với khả năng gắn các đầu dò khác nhau và trọng lượng có thể thay thế cho các vật liệu khác nhau như giấy, bìa, giấy vệ sinh, da, v.v. Máy có hai chế độ sử dụng; ở chế độ thủ công, đo trung bình, và chế độ tự động với đầu dò tự động để thực hiện nhiều phép đo liên tiếp bằng cách nâng và hạ đầu dò liên tục. Cung cấp thống kê đầy đủ và đồ thị về hồ sơ của cuộn vật liệu. Có khả năng kết nối với PC và máy in.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

**Tiêu chuẩn:** ISO 2758, ISO 2759, TAPPI T403, T807, T810, BS 3137, FEFCO 4, SCAN P25/P24, ASTM D477, v.v. Thiết bị phòng thí nghiệm với cơ chế kẹp khí nén dùng để xác định độ bền nổ Mullen trong bìa và giấy. Màn hình cảm ứng màu lớn hiển thị giá trị bùng nổ, đồ thị bùng nổ, giá trị BEA và thống kê đầy đủ. Thiết bị dễ sử dụng và chắc chắn, dễ dàng thay đổi màng. Có khả năng kiểm tra độ bền nổ của giấy ướt. Kết nối PC để giám sát máy thông qua phần mềm kiểm tra và kết nối USB để in kết quả và cập nhật công việc.
Liên hệ