Máy quang phổ đo màu ColorFlex L2

Máy quang phổ đo màu ColorFlex L2

  • 9941
  • Hunterlab - Mỹ
  • Liên hệ
1/ GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY ColorFlex L2:
- ColorFlex L2 giúp nâng cao độ chính xác màu sắc và trải nghiệm người dùng của bạn hơn bao giờ hết. Được thiết kế để hợp lý và đẩy nhanh các quy trình kiểm soát chất lượng của bạn.
- Máy quang phổ ColorFlex L2 mang đến cho bạn sự tự tin và tin tưởng vô song vào kết quả đo của bạn. Thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng trong khi vẫn mang lại độ bền và độ tin cậy cao hơn.
- Ứng dụng : nhiều ngành công nghiệp khác nhau như thực phẩm, mỹ phẩm, hóa chất, phân bón, nhựa, khoáng sản,…đo mẫu dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, dạng tấm, dạng rắn,…

2/ CÁC TÍNH NĂNG VÀ TIỆN ÍCH BỔ SUNG CỦA ColorFlex L2 :

- Hệ quang học hình khuyên 45º/0º : Độ chính xác và độ nhất quán màu vượt trội: Nâng cao hiệu quả của quy trình kiểm soát chất lượng và cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhiều lần.

- Nhỏ gọn với vỏ hộp chống tràn mẫu kín: Tiết kiệm không gian và dễ bảo trì. Chiếm ít không gian và được thiết kế để chịu được nhu cầu của môi trường phòng thí nghiệm bận rộn.

- Chức năng độc lập mạnh mẽ: Không cần máy tính, Với máy tính tích hợp và dung lượng lưu trữ lớn, ColorFlex L2 có thể hoạt động như một máy màu độc lập. Kết nối màn hình, bàn phím và chuột nếu muốn.

- Giao diện người dùng máy tính bảng hiện đại với màn hình cảm ứng và màn hình màu: Bền bỉ và hiệu quả, Tạo điều kiện phân tích màu chính xác trong vài phút, với thiết kế bằng kính công nghiệp chắc chắn phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

- Phần mềm màu mới và được cải tiến: Essentials 2.0, Độ tin cậy và tính thân thiện với người dùng được nâng cao, cung cấp dữ liệu màu cần thiết một cách nhanh chóng và chính xác.

- Tự hướng dẫn và khởi động trực quan ngay khi mở máy: Tiết kiệm thời gian và thân thiện với người dùng, Sẵn sàng sử dụng ngay khi mở hộp với trình hướng dẫn tích hợp để đào tạo nhanh, giảm thời gian vận hành và giảm bớt các mối quan tâm liên quan đến đào tạo và luân chuyển nhân viên.

- Camera tích hợp để xem mẫu và ghi màn hình: Độ chính xác và giao tiếp, Đảm bảo định vị mẫu chính xác để loại bỏ sự khác biệt về phép đo và cho phép chia sẻ dễ dàng các bản ghi để đưa ra quyết định kiểm soát chất lượng nhanh chóng.

- Chẩn đoán nâng cao tích hợp: Kiểm tra tình trạng chẩn đoán trên bo mạch, Đảm bảo thiết bị luôn hoạt động ở hiệu suất cao nhất.

- Xuất dữ liệu và giao tiếp nâng cao: Bộ tùy chọn giao tiếp dữ liệu đầy đủ như cổng USB, HDMI và hỗ trợ chuột và bàn phím, cho phép xuất/in dữ liệu dễ dàng.

- Kết nối với hệ thống LIMS và SPC: Đơn giản hóa quy trình làm việc của QC, Hỗ trợ phân tích xu hướng và đơn giản hóa quy trình làm việc trên khắp các địa điểm sản xuất.

- Máy quang phổ ColorFlex L2 giúp bạn giảm thiểu lãng phí sản phẩm cuối cùng, đóng góp vào mục tiêu phát triển bền vững và thúc đẩy hình ảnh thương hiệu cũng như doanh thu ròng.

- Chúng tôi đã nâng cấp máy quang phổ 45º/0º đáng tin cậy nhất trên thế giới, ColorFlex EZ, lên ColorFlex L2 mới mang đến cho bạn trải nghiệm người dùng thậm chí còn tốt hơn mà không bị gián đoạn.

- Bạn có thể dễ dàng chuyển các tiêu chuẩn và dữ liệu ColorFlex EZ của mình sang ColorFlex L2. Nguồn sáng xenon và quang học 45/0 giống như ColorFlex EZ mang đến sự chuyển đổi liền mạch từ cũ sang mới.

- Mặc dù có kích thước nhỏ, chiếm rất ít không gian trên bàn làm việc, ColorFlex L2 vẫn mạnh mẽ và được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đo màu của bạn.

3/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ColorFlex L2:

++ HỆ PHỔ ĐO LƯỜNG:

- Nguyên lý đo: Máy quang phổ chùm tia kép hướng lên trên hoặc hướng về phía trước

- Hệ quang học: hình khuyên 45°/0° theo ASTM E1164

- Máy quang phổ: hệ quang học kín; 256 phần tử diode và có độ phân giải cao

- Đường kính cổng/Đường kính đo: 31,8 mm (1,25 in), vùng đo mẫu 25,4 mm (1 in).

- Dải quang phổ: Dải: 400 nm - 700 nm

- Độ phân giải quang phổ: < 3 nm

- Băng thông hiệu dụng: 10 nm

- Dải quang trắc: 0 đến 150 %

- Nguồn sáng: Đèn Xenon toàn phổ

- Thời gian đo: 1 giây

- Tuổi thọ đèn: 10 năm

- Hàm lượng UV: Đã hiệu chuẩn, Mức hàm lượng UV cố định

- Tuân thủ tiêu chuẩn: CIE 15:2018, ASTM E1164, DIN 5033, Teil 7 và JIS Z 8722 Điều kiện C

- Tiêu chuẩn truy xuất: Chỉ định tiêu chuẩn thiết bị theo Viện Tiêu chuẩn Quốc gia và Công nghệ (NIST) tuân theo CIE 44 và ASTM E259

++ HIỆU SUẤT

- Giữa các thiết bị: ∆E2000 <0,15 D65/10 (Trung bình) trên Gạch BCRA CCSII

- Độ lặp lại của phép đo màu: ∆E 2000*<0,03 D65/10 (Tối đa) trên Gạch trắng

++ PHẦN MỀM

- Chế độ xem dữ liệu: Dữ liệu màu, Biểu đồ quang phổ, Chế độ xem EZ, Biểu đồ màu Tristimulus, Chỉ báo màu Đạt/Không đạt, thời gian và ngày tháng, Tự động đặt tên, Tự động lưu, Sao lưu và phục hồi dữ liệu, Chụp ảnh qua máy ảnh có độ phân giải cao

- Tính năng của ổ đĩa flash USB: Sao lưu dữ liệu, Chuyển dữ liệu làm việc sang nhiều thiết bị, Xuất dữ liệu sang Excel

- Các tính năng khác: đánh giá Đạt/Không đạt, Trung bình nhiều phép đo, Tìm tiêu chuẩn gần nhất, Đặt nhiều phép đo tự động

- Các nguồn sáng: A, C, D50, D55, D65, D75, F02, F07, F11

- Người quan sát: 2° và 10°

- Đơn vị đo màu: CIE L*a*b*, Hunter Lab, CIE L*C*h, CIE Yxy, CIE XYZ, Rd,a,b

- Độ lệch màu: ∆L*a*b*, ∆Lab, ∆L*C*h, ∆Yxy, ∆XYZ

- Chỉ số chênh lệch màu: ΔE, ΔE*, ΔE*2000, ΔH*, ΔC*, ΔEcmc

- Chỉ số và số liệu:  313 Whiteness and Tint (C/2° or D65/10°),            Yellowness (C/2° or D65/10°), D1925 Yellowness (C/2°), Y Brightness, Z%, 457 nm Brightness, Opacity,  Color Strength (Average and Single Wavelength), Gray Scale, Gray Stain, Metamerism Index.

- Lưu trữ dữ liệu: Tối đa 1 triệu bản ghi; 8 GB

- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Trung phồn thể và giản thể, Tiếng Tây Ban Nha

++ THÔNG SỐ KHÁC:

- Kích thước (CxRxS): 16x21x24 cm

- Trọng lượng: 2,75 kg

- Màn hình: Màn hình cảm ứng 7”, độ phân giải cao 1280x800

- Giao diện: 2 cổng USB, HDMI, Đầu vào công tắc chân, Ethernet, Cổng dịch vụ USB, Nút đo lường/hành động vật lý tiện lợi

- Nguồn điện: 90–240 VAC, 47–63 Hz

- Môi trường hoạt động: 10°-30°C, 10%-90% RH

- Môi trường lưu trữ: -20° - 65°C, 10% - 90% RH

++ Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy chính : Tấm chuẩn trắng, Tấm kiểm tra chuẩn xanh, Kính đen phản xạ, Tấm cổng đo 25 mm (1 in), Giấy chứng nhận truy xuất nguồn gốc, Nguồn điện, Vải lau, Tài liệu hướng dẫn sử dụng, USB, bút stylus.

++ Phụ kiện tùy chọn theo nhu cầu : Cốc đo mẫu lòng, bột, hạt bằng kính, cốc chụp mẫu đen, mặt nạ 13mm, 25mm,…

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Ray-Ran (Industrial Physics) - Anh Quốc

Nhựa nóng chảy được ép qua một khuôn điều khiển và bằng cách đo thời gian cần thiết để ép, chỉ số chảy (Melt Flow Rate - MFR) hoặc tỷ lệ dòng chảy khối lượng nóng chảy (Melt Mass Flow Rate) tính bằng g/10 phút có thể được xác định.
Liên hệ

Hãng sx: Testometric - Anh Quốc

Máy kiểm tra độ bền kéo đứng độc lập, hai cột, chịu tải nặng với điều khiển máy tính hoàn toàn và hệ thống truyền động AC servo chính xác. Khung tải có độ cứng cao với hệ thống hướng dẫn đầu cắt chính xác cho các ứng dụng thử nghiệm yêu cầu khắt khe lên đến 1000kN. **Phần mềm Máy** Tất cả các máy được cung cấp kèm theo gói phần mềm WinTest-Analysis EC toàn diện của chúng tôi, cho phép điều khiển hoàn toàn bằng máy tính cá nhân và khả năng tạo ra và lưu trữ các quy trình thử nghiệm phức tạp.
Liên hệ

Hãng sx: Testometric - Anh Quốc

Máy kiểm tra nén hộp gắn bàn, thiết kế nhỏ gọn, với điều khiển máy tính hoàn toàn và hệ thống truyền động AC servo chính xác. Bàn nén dưới được lắp trên 4 tế bào tải cân bằng để cải thiện độ chính xác và khả năng chịu tải không đồng đều. **Phần mềm Máy** Tất cả các máy được cung cấp kèm theo gói phần mềm WinTest-Analysis EC toàn diện của chúng tôi, cho phép điều khiển hoàn toàn bằng máy tính cá nhân và khả năng tạo ra và lưu trữ các quy trình thử nghiệm phức tạp.
Liên hệ

Hãng sx: Testometric - Anh Quốc

Máy kiểm tra lực kéo nén gắn bàn, hai cột, với điều khiển máy tính hoàn toàn và hệ thống truyền động AC servo chính xác. Khung tải có độ cứng cao với hệ thống hướng dẫn đầu cắt chính xác cho các ứng dụng thử nghiệm yêu cầu khắt khe lên đến 100kN. **Phần mềm Máy** Tất cả các máy được cung cấp kèm theo gói phần mềm WinTest-Analysis EC toàn diện của chúng tôi, cho phép điều khiển hoàn toàn bằng máy tính cá nhân và khả năng tạo ra và lưu trữ các quy trình thử nghiệm phức tạp.
Liên hệ

Hãng sx: Testometric - Anh Quốc

Máy kiểm tra độ bền kéo gắn bàn, hai cột, với điều khiển máy tính hoàn toàn và hệ thống truyền động AC servo chính xác. Hoạt động tốc độ cao cho thử nghiệm vật liệu hiệu quả lên đến công suất 20kN. **Phần mềm Máy** Tất cả các máy được cung cấp kèm theo gói phần mềm WinTest-Analysis EC toàn diện của chúng tôi, cho phép điều khiển hoàn toàn bằng máy tính cá nhân và khả năng tạo ra và lưu trữ các quy trình thử nghiệm phức tạp.
Liên hệ

Hãng sx: Testometric - Anh Quốc

Máy thử nghiệm đa năng gắn bàn, cột đơn với điều khiển máy tính hoàn toàn và hệ thống điều khiển servo AC chính xác. Vận hành tốc độ cao cho việc thử nghiệm vật liệu hiệu quả lên đến 3kN. Phần mềm máy Tất cả các máy đều đi kèm với gói phần mềm WinTest-Analysis EC toàn diện của chúng tôi, cho phép điều khiển hoàn toàn qua PC và khả năng tạo và lưu trữ các quy trình thử nghiệm phức tạp.
Liên hệ

Hãng sx: Testometric - Anh Quốc

Máy kiểm tra đa năng nhỏ gọn và nhẹ với hệ thống điều khiển hoàn toàn bằng máy tính và hệ thống điều khiển servo AC chính xác. Rất phù hợp cho các ứng dụng thử nghiệm với khối lượng cao và lực thấp, chẳng hạn như vật liệu giấy hoặc bao bì. Có sẵn phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản hành trình dài, phù hợp để thử nghiệm các vật liệu có độ giãn dài cao.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Máy Kiểm Tra Độ Liên Kết Các Lớp Giấy (IBT-10A) IDM Tiêu chuẩn: TAPPI T569, T833, ISO 16260. Thiết bị kỹ thuật số dùng để xác định độ bám dính của các lớp bên trong trên giấy và bìa giấy. Máy kiểm tra con lắc hoàn toàn tự động, với toàn bộ quy trình kiểm tra tự động mà không có sự can thiệp của người vận hành, bao gồm việc kẹp mẫu bằng khí nén, giải phóng con lắc và quay lại sau khi thực hiện thử nghiệm. Con lắc có thể thay thế, với 3 thang đo khác nhau phù hợp với các loại giấy khác nhau tùy thuộc vào độ bền của chúng. Máy thực hiện đầy đủ các phép tính thống kê. Màn hình cảm ứng, đầu ra RS-232 và USB để kết nối với máy tính và máy in.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

**Tiêu chuẩn:** ISO 2469, 2470, 2471, 3688, TAPPI T519, T525, T527, T534. Được sử dụng để đo các đặc tính quang học của giấy theo các quy định của tiêu chuẩn. Các phép đo bao gồm độ trắng, màu sắc, phát quang và độ mờ của giấy, cùng các tính chất khác. Các mẫu hiệu chuẩn từ PTC (France Paper Technology Center) được bao gồm. Tính năng: - Máy tính tích hợp với màn hình cảm ứng và phần mềm đặc biệt được thiết kế cho ngành giấy Novicolor. - Không cần máy tính ngoài, thiết bị này phù hợp cho công việc sản xuất. - Màn hình cảm ứng đặc biệt phù hợp với điều kiện làm việc phức tạp của các máy sản xuất giấy.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

**Tiêu chuẩn:** ISO 2469, 2470, 2471, 3688, TAPPI T519, T525, T527, T534. Máy có các đặc điểm tương tự như TS, nhưng không có màn hình cảm ứng. Đây là một thiết bị "máy tính mù", có nghĩa là nó phải kết nối với máy tính để vận hành. Phần mềm Novicolor được thiết kế đặc biệt cho ngành công nghiệp giấy. Thiết bị này được thiết kế để đo độ trắng, màu sắc, phát quang và độ mờ của giấy. Các mẫu hiệu chuẩn từ PTC (France Paper Technology Center) được bao gồm. Thiết bị đi kèm với máy tính để bàn kết nối và phần mềm.
Liên hệ