Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử MGA-1000

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử MGA-1000

  • 4976
  • Lumex Instruments - Canada
  • Liên hệ
-Công nghệ hiệu chỉnh đường nền Zeeman phân cực tần số cao (ZHFPM).
- Đo đồng thời tín hiệu hấp thụ tổng và hấp thụ nền mẫu cho phép hiệu chỉnh đường nền chính xác với các loại mẫu phức tạp.
- Đèn phóng điện không dùng điện cực cường độ cao (EDL) đảm bảo giới hạn phát hiện thấp so với các thiết bị dùng đèn cathode rỗng (HCL), cho phép đo trực tiếp As và Se ở nồng độ dưới ppb mà không cần sử dụng kỹ thuật hydride hóa.
- Sử dụng kỹ thuật lò với nhiệt độ đồng đều và ổn định (STPF).

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử MGA-1000

  • Công nghệ hiệu chỉnh đường nền Zeeman phân cực tần số cao (ZHFPM).
  • Đo đồng thời tín hiệu hấp thụ tổng và hấp thụ nền mẫu cho phép hiệu chỉnh đường nền chính xác với các loại mẫu phức tạp.
  • Đèn phóng điện không dùng điện cực cường độ cao (EDL) đảm bảo giới hạn phát hiện thấp so với các thiết bị dùng đèn cathode rỗng (HCL), cho phép đo trực tiếp As và Se ở nồng độ dưới ppb mà không cần sử dụng kỹ thuật hydride hóa.
  • Sử dụng kỹ thuật lò với nhiệt độ đồng đều và ổn định (STPF).
  • Hệ thống quang Quasi-double beam loại bỏ hiện tượng trôi và cho phép vận hành ngay mà không cần thời gian ổn định.
  • Có khả năng kết nối hệ thống Cold Vapor / Hydride Generation.
  • Kết cấu gọn, vận hành êm ái

PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CAO

  • Phân tích trực tiếp các mẫu có hàm lượng muối và hữu cơ cao bao gồm mẫu máu và các dịch sinh học, nước biển, một số loại thức ăn, mẫu đất v.v.
  • Giới hạn phát hiện thấp đối với các nguyên tố phù hợp với đèn EDL. Do đó các nguyên tố như Sb, As, Bi, Cd, Pb, P, Se, Te, Tl, Sn và Zn là có thể phân tích được trong các nền mẫu phức tạp mà không cần làm giầu mẫu hoặc áp dụng kỹ thuật hydride hóa.

TỰ ĐỘNG HÓA VÀ ỨNG DỤNG

  • Chức năng cắm và đo (Plug & Measure).
  • Phần mềm thân thiện cho cài đặt dữ liệu, vận hành và lưu kết quả.
  • Mâm 6 đèn được điều khiển bằng PC cho các dạng đèn Cathode rỗng và đèn EDL cơ bản.
  • Bơm mẫu tự động thông minh với toàn bộ các chức năng cơ bản.
  • Chức năng an toàn cao, tự kiểm soát.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Khoảng phổ 185–900 nm
Tốc độ gia nhiệt lò đạt 4500 K/sec
Tốc độ khí argon (Argon tinh khiết) < 1.5 L/min
Nhiệt độ lò tối đa cho quá trình nguyên tử hóa 3000 °C
Tuổi thọ ống mẫu 800 analysis cycles
Kích thước 800 × 475 × 310 mm
Khối lượng 50 kg

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG

Quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (GFAAS) là một giải pháp tuyệt vời cho phân tích lượng vết áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

  • Quan trắc môi trường
  • Xử lý nước
  • Thực phẩm và đồ uống
  • Nông nghiệp
  • Dược phẩm và khoa học cuộc sống
  • Y học và Hóa sinh
  • Pháp y và nghiên cứu lâm sàng
  • Hóa dầu và lọc dầu
  • Kiểm soát quá trình và phân tích vật liệu
  • Nghiên cứu Khoa học

Với các phòng thí nghiệm có số lượng mẫu vừa phải, GFAAS đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa độ nhậy, độ chọn lọc cao và giá thành hạ.

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XP dành cho Áp suất cao Dòng HPM XP dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ ở mức áp suất cao.
Liên hệ