Thiết bị đo tỷ trọng hạt, bột loại JV-100i, hãng Copley/Anh

Thiết bị đo tỷ trọng hạt, bột loại JV-100i, hãng Copley/Anh

  • 5920
  • COPLEY - Anh Quốc
  • Liên hệ
Mô tả :
Thời gian chạy: 0 - 99 giờ 59 phút 59 giây
Vị trí đo: 1 ống đong
Chi tiết các phương pháp
Phương pháp 1: chiều cao ống di chuyển 14 mm - 300 nhịp gõ/phút
Phương pháp 2: chiều cao ống di chuyển 3 mm - 250 nhịp gõ/phút
Phương pháp 3: chiều cao ống di chuyển 3 mm, 14 mm – 50/60 nhịp gõ/phút
Kích thước: 260 x 347 x 562 mm (với ống đong 250ml)

Đặc điểm thiết bị

  • Sử dụng được nhiều kích cỡ ống đong
  • Điều khiển màn hình cảm ứng trực quan với cấu trúc menu dựa trên biểu tượng giúp đơn giản hóa thao tác và hiển thị rõ ràng các tham số kiểm tra trong suốt quá trình chạy
  • Vỏ kim loại phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn
  • Hỗ trợ cả 3 phương pháp trong dược điển châu  Âu và dược điển Mỹ
  • Dễ dàng chuyển đổi nền tảng giữa các phương pháp

Báo cáo

  • Chọn thêm xuất dữ liệu ra theo chuẩn, bao gồm báo cáo trực tiếp đến máy tinh hoặc máy in
  • Các thông số báo cáo:
  • Tốc độ (nhịp gõ/phút): cài đặt, tốc động trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
  • Số nhịp gõ: cài đặt và thực tế
  • Tính toán: 
    • Cân nặng ban đầu/thể tích (g/ml)
    • Cân nặng sau cùng/thể tích (g/ml)
    • Khối lượng riêng gõ (g/ml)
    • Khối lượng riêng thô (g/ml)
    • Chỉ số Hausner
    • Độ xốp (%)

Thông số kỹ thuật

  • Tiêu chuẩn dược điển: Theo dược điển châu Âu chương 2.9.34 và dược điển Mỹ chương 616
  • Giao diện người dùng: Màn hình cảm ứng
  • Thông số đếm: Thời gian hoặc nhịp gõ
  • Thời gian chạy: 0 - 99 giờ 59 phút 59 giây
  • Vị trí đo: 1 ống đong
  • Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB type A (kết nối máy in), USB type B (kết nối với máy tính)
  • Chi tiết các phương pháp
  • Phương pháp 1: chiều cao ống di chuyển 14 mm - 300 nhịp gõ/phút
  • Phương pháp 2: chiều cao ống di chuyển 3 mm - 250 nhịp gõ/phút
  • Phương pháp 3: chiều cao ống di chuyển 3 mm, 14 mm – 50/60 nhịp gõ/phút
  • Chỉ báo: Bằng âm thanh khi kết thúc
  • Kích thước: 260 x 347 x 562 mm (với ống đong 250ml)

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ATAGO - Nhật Bản

Khúc xạ kế Atago PAL-Fish Tank là thiết bị cầm tay dùng để đo nồng độ muối trong nước biển, với dải đo từ 0.0 đến 45.0‰. Thiết bị này có khả năng chống nước IP65 và bù nhiệt tự động, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành nuôi trồng thủy sản và nhà hàng hải sản.
Liên hệ

Hãng sx: ATAGO - Nhật Bản

Khúc xạ kế hiển thị số điện tử Atago PAL – 3 thường biết đến là sản phẩm có khoảng đo khá rộng (0.0 – 93.0% Brix) được dùng phổ biến với khả năng độ ngọt của tất cả loại đồ uống,dung dịch, nước ép trái cây, hoa quả, thực phẩm các loại…
Liên hệ

Hãng sx: ATAGO - Nhật Bản

- Atago PAL-2 với công dụng có khả năng đo được các mẫu thử có nồng độ cao như mứt, mứt cam, mật ong, nước ép trái cây,… - Khúc xạ kế đo đọ ngọt ngọt điện tử Atago PAL-2 được sản xuất chính hãng từ thương hiệu Atago, một trong những thương hiệu nổi tiếng hiện đại đứng đầu Nhật Bản. - Với thiết kế hiện đại của máy cho phép người dùng có thể đo được độ ngọt của các mẫu có độ đông và ngọt đa dạng khác nhau. - Khoảng đo của máy là Brix 45.0 – 93.0% nên sản phạm được lựa chọn dùng để đo những mẫu có độ đặc cao. - Cho ra kết quả nhanh chóng và chính xác giúp tiết kiệm đáng kể thời gian. - Có khả năng chống nước tốt.
Liên hệ

Hãng sx: ATAGO - Nhật Bản

Khúc xạ kế hiển thị số điện tử Atago PAL-1 thường được dùng phổ biến để tiến hành đo độ ngọt của tất cả loại đồ uống, nước ép hoa quả và trái cây, thực phẩm đã qua chế biến như: các loại sốt, tương cà chua, tương ớt, các loại mứt…
Liên hệ

Hãng sx: Hunterlab - Mỹ

1/ GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY ColorFlex L2: - ColorFlex L2 giúp nâng cao độ chính xác màu sắc và trải nghiệm người dùng của bạn hơn bao giờ hết. Được thiết kế để hợp lý và đẩy nhanh các quy trình kiểm soát chất lượng của bạn. - Máy quang phổ ColorFlex L2 mang đến cho bạn sự tự tin và tin tưởng vô song vào kết quả đo của bạn. Thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng trong khi vẫn mang lại độ bền và độ tin cậy cao hơn. - Ứng dụng : nhiều ngành công nghiệp khác nhau như thực phẩm, mỹ phẩm, hóa chất, phân bón, nhựa, khoáng sản,…đo mẫu dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, dạng tấm, dạng rắn,…
Liên hệ

Hãng sx: InterScience - Pháp

Máy dập mẫu vi sinh Bagmixer 400W được sử dụng để phân tích vi sinh trong các ngành công nghiệp thực phẩm, môi trường, dược phẩm, thú y và trong các viện nghiên cứu công cộng. Được sử dụng để chuẩn bị mẫu cho việc kiểm soát chất lượng nguyên liệu, sản phẩm trong sản xuất và kiểm soát thành phẩm …
Liên hệ

Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc

Máy kiểm tra độ mềm PN-RT1000F là phương pháp xác định độ mềm của giấy bằng cách mô phỏng “handle-0-Meter” là hiệu ứng kết hợp của tính linh hoạt.
Liên hệ

Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc

Máy kiểm tra này được sử dụng để đo độ sáng (Độ sáng ISO R457, độ trắng), độ tẩy sáng huỳnh quang, độ trong suốt, độ mờ, hệ số tán xạ ánh sáng và hệ số hấp thụ của giấy.
Liên hệ

Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc

Ứng dụng: Kiểm tra độ bền liên kết lớp giấy cho giấy, carton một lớp và nhiều lớp, bao gồm cả giấy tráng phủ, giấy và carton với bề mặt polymer tổng hợp. Tiêu chuẩn: GB/T 26203, TAPPI T-569
Liên hệ

Hãng sx: Testometric - Anh Quốc

Máy kiểm độ bền tách lớp (liên kết lớp) theo hướng Z của giấy và bìa giấy theo chuẩn TAPPI T541 hoặc ISO 15754. Với hệ thống điều khiển máy tính hoàn chỉnh và hệ thống truyền động servo AC chính xác, thiết kế vạn năng cho phép máy dễ dàng thích ứng với các loại thử nghiệm khác (kéo, ma sát, uốn, v.v.) bằng cách sử dụng nhiều loại kẹp và đồ gá của Testometric.
Liên hệ