Thiết bị vi xử lí đo lường độ tan chảy Ray-Ran MFR300

Thiết bị vi xử lí đo lường độ tan chảy Ray-Ran MFR300

  • 8840
  • Ray-Ran (Industrial Physics) - Anh Quốc
  • Liên hệ
Thiết kế công thái học và dễ sử dụng - Với màn hình điện tử cảm ứng tiên tiến, Máy đo độ tan chảy MFR300 được trang bị nhiều tính năng để xác minh và xác nhận vật liệu mẫu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Mô tả:

MFR300 Melt Flow Indexer của Ray-Ran là mô hình đo chỉ số tan chảy (Melt Flow Index) tiên tiến nhất, lý tưởng cho các ứng dụng kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng hoặc nghiên cứu thử nghiệm chỉ số tan chảy. Ray-Ran đã sản xuất thiết bị chỉ số chảy từ cuối những năm 1970 và là thương hiệu hàng đầu được tin cậy toàn cầu trong lĩnh vực này.

Khả năng thử nghiệm chỉ số tan chảy đa dạng
Máy MFR300 có thể xác định chính xác kết quả cho nhiều loại thử nghiệm, từ MFR và MVR đến mật độ ở nhiệt độ thử nghiệm, ứng suất cắt, tỷ lệ cắt, độ nhớt và IV.

Độ chính xác của máy phân tích chỉ số tan chảy
MFR300 sử dụng bộ mã hóa quay quang học, mang lại độ chính xác cao khi thực hiện các thử nghiệm theo phương pháp B và C. Nó cũng được trang bị thiết bị cắt tự động giúp cung cấp dữ liệu cắt mẫu đáng tin cậy và lặp lại cho phương pháp A, phương pháp B (nếu cần) và mật độ ở nhiệt độ thử nghiệm.

Vi xử lý trong kiểm tra chỉ số tan chảy
Sử dụng công nghệ vi xử lý tiên tiến, MFR300 là máy đo chỉ số tan chảy chính xác và dễ sử dụng nhất hiện có.

Phần mềm kiểm tra chỉ số tan chảy tiên tiến
MFR300 được trang bị Wi-Fi để dễ dàng truyền tải kết quả không dây với phần mềm Techni-Test mới nhất của Ray-Ran, được cung cấp theo tiêu chuẩn. Techni-Test cho phép hiển thị kết quả dưới dạng đồ họa và bảng, có thể in hoặc lưu trữ và xuất tệp .CSV để mở trong Microsoft Excel. Các thử nghiệm đã lưu có thể được gọi lại trong phần mềm để phân tích sau.

Ngoài ra, MFR300 còn được trang bị cổng USB và cổng Ethernet để thu thập kết quả và cổng tải trực tiếp xuống ổ đĩa USB.

Kiểm tra chỉ số tan chảy với màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng 4.3” rõ ràng giúp người dùng dễ dàng thao tác, với hướng dẫn biểu tượng rõ ràng. Điều này giúp giảm thiểu lỗi của người dùng và cung cấp quyền truy cập dễ dàng vào các lựa chọn kiểm tra cho phương pháp A, B, C, D và mật độ ở nhiệt độ thử nghiệm.

Phụ kiện kiểm tra chỉ số tan chảy
MFR300 đi kèm với các phụ kiện tiêu chuẩn, bao gồm:

  • Lớp lót xi lanh thép cứng có thể thay thế.
  • Piston và khuôn thử nghiệm bằng vonfram cacbua cùng với tải thử nghiệm 2.16 kg.
  • Lưỡi cắt tự động và tất cả các phụ kiện vệ sinh. Nếu bạn đang thử nghiệm vật liệu ăn mòn như PVC hoặc fluoropolymer, các bộ phận Hastelloy có thể được cung cấp và lắp đặt dễ dàng, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí tổng thể.

Kiểm tra chỉ số tan chảy thân thiện với môi trường
Hệ thống gia nhiệt hai vùng sáng tạo giúp ổn định nhiệt độ của xi lanh, đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra quốc tế như ISO 1133, ASTM D1238 và nhiều hơn nữa. Với việc quản lý năng lượng và bảo vệ môi trường, máy có chế độ 'eco', giúp giảm công suất của máy khi không hoạt động.

Máy đo chỉ số tan chảy với khả năng phân đoạn dữ liệu
Một tính năng quan trọng của MFR300 là khả năng lấy nhiều điểm dữ liệu trong suốt quá trình thử nghiệm, còn gọi là "multi slicing". Tính năng này thu thập một số lượng điểm dữ liệu do người dùng định nghĩa (cắt) trong suốt quá trình ép nhựa, được ghi lại theo khoảng cách di chuyển piston đã định.

Tính năng multi slicing giúp thực hiện thử nghiệm mà không cần phải cắt mẫu vật lý và cho phép loại bỏ các điểm dữ liệu sai (ví dụ như do không khí bị kẹt) trong dữ liệu và tính toán lại kết quả thử nghiệm tự động.

Thông số kỹ thuật rộng rãi của máy đo chỉ số tan chảy
Máy cũng lưu trữ các tham số thử nghiệm bao gồm nhiệt độ thử nghiệm, tải thử nghiệm, di chuyển piston, thời gian làm nóng trước và mật độ vật liệu tại nhiệt độ thử nghiệm. Các giới hạn "cao" và "thấp" cho chỉ số chảy cũng có thể được thiết lập và lưu trữ để dễ dàng kiểm tra kết quả đạt hoặc không đạt của vật liệu.

Kiểm tra chỉ số tan chảy theo tiêu chuẩn quốc tế
MFR300 cung cấp kết quả chính xác cao cho các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe nhất, bao gồm:

  • ASTM D1238
  • ISO 1133

MFR300 được lập trình sẵn với các quy trình thử nghiệm cho các tiêu chuẩn này, bao gồm các phương pháp A, B, C và D với hai mức tải trọng cho thử nghiệm tỷ lệ tốc độ dòng chảy (FFR).

Lựa chọn máy đo chỉ số tan chảy
MFR300 là một trong nhiều máy đo chỉ số tan chảy có sẵn từ Ray-Ran, bên cạnh các mô hình MFR100 và MFR200. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể tham khảo Máy ép mẫu thử Ray-Ran, một máy ép nhựa nhỏ chi phí thấp.

Thông số kỹ thuật:

  • Ứng dụng: Kiểm tra chỉ số tan chảy
  • Vật liệu: Nhựa và polymer
  • Bộ xử lý: Vi xử lý chuyên dụng
  • Màn hình: Màn hình cảm ứng 4.3”
  • Kết nối: Wi-Fi, USB và Ethernet
  • Nhiệt độ: ± 0,10°C, phạm vi từ 0 đến 450°C (500°C tùy chọn)
  • Độ phân giải nhiệt độ: ± 0,10°C
  • Bộ mã hóa số: ± 0,02mm
  • Đặc tính điện: 110v@60hz và 220v@50hz, fuse 10 amp
  • Trọng lượng: 45kg
  • Kích thước: 57cm x 58cm x 70cm (WxDxH)

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Cometech - Đài Loan

QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 12625-8. Thiết bị tự động dùng để đo khả năng hấp thụ và thời gian ngâm của giấy vệ sinh. Thiết bị bao gồm một cánh tay để đặt giỏ 3 gram giấy đã được cân trước khi thử nghiệm. Nhấn nút bắt đầu và thiết bị sẽ thả mẫu vào bể nước. Thiết bị ghi lại thời gian cần thiết để mẫu giấy ngập trong nước và sau 30 giây, thiết bị sẽ nghiêng mẫu ở góc 30° để mẫu giấy được thoát nước trong 60 giây tiếp theo. Cuối cùng, mẫu giấy được cân lại và dựa trên sự chênh lệch trọng lượng, ta tính toán khả năng hấp thụ của giấy đã thử. Trong mô hình này, toàn bộ quá trình là tự động, bao gồm cả việc cân và tính toán.
Liên hệ

Hãng sx: Khác

Thiết bị đầu tiên có khả năng đo độ mềm cảm quan trên giấy lụa, giấy, vải không dệt, hàng dệt may, da, v.v. Phép đo dựa trên tính chất cộng hưởng của vật liệu hỗ trợ được đo. Tiếng ồn phát ra từ giấy cùng với các thông số vật lý khác (độ dày, trọng lượng, độ cứng...) được phân tích bằng thuật toán toán học để xác định độ nhẵn mịn với giá trị số và trên thang đo do người dùng xác định.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 5269/2, DIN 54358, Zellcheming Merkblatt V/8/76. Thiết bị dùng để sản xuất các tấm giấy chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm. Tấm giấy được sử dụng để xác định các đặc tính vật lý và quang học của bột giấy mà chúng ta đang làm việc. Thiết bị có cột tạo tấm đường kính 205mm và các bộ làm khô. Thiết bị nhanh chóng, không cần can thiệp của người vận hành trong quá trình sản xuất tấm giấy. Có hai loại: thủ công và tự động. Có khả năng chọn hệ thống tuần hoàn nước trắng để sản xuất tấm giấy sử dụng lại nước đã qua sử dụng từ các lần tạo tấm trước.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Dựa trên nguyên lý thử nghiệm của phương pháp phân hủy chân không, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F2338 và các tiêu chuẩn khác. Nó phù hợp chuyên nghiệp để phát hiện rò rỉ lọ thuốc và phát hiện rò rỉ theo dõi ống thuốc, chai lọ đựng thuốc, chai truyền dịch, ống tiêm đã nạp sẵn và các bao bì dược phẩm khác.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển Mỹ chương 1724 Giao diện người dùng: Nút ấn và màn hình LCD Ống chứa mẫu: 10 Hệ thống gia nhiệt: Thanh gia nhiệt khô Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 150oC Khoảng tốc độ khuấy từ: 400-2000 vòng/phút Kích thước: 80 x 325 x 145 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Kích thước viên tối đa: 12mm Đơn vị đo: mm/inches Độ chính xác: 0.01mm Chế độ đo: Trực tiếp: Độ dày thực tế Bộ so sánh: +/- Độ lệch so với định mức Dữ liệu đầu ra: hiển thị màn hình analogue
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu Âu chương 2.9.2 Vị trí đo: 1 Hệ thống gia nhiệt: Bể nước Đảo mẫu: N/A
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 6 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ