Máy kiểm tra áp suất thủy tĩnh Gester GT-C26B

Máy kiểm tra áp suất thủy tĩnh Gester GT-C26B

  • 4084
  • Gester - Trung Quốc
  • Liên hệ
THIẾT BỊ KIỂM TRA ÁP SUẤT THỦY TĨNH ÁP SUẤT CAO GT-C26B.

Ứng dụng của Máy Kiểm Tra Áp Suất Thủy Tĩnh: Máy kiểm tra áp suất đầu thủy tĩnh vải được sử dụng để kiểm tra công việc chống thấm như vải, vải có lớp tráng phủ và vải lưới địa kỹ thuật, vải dùng cho áo trùm đầu .

Tiêu chuẩn kiểm định : AATCC 127 -Option 2, ISO 811, ISO 1420, GB / T4744, FZT01004, DIN53886, JIS L1092, EN20811, EN 13726-3.

Tính năng của Máy Kiểm Tra Áp Suất Thủy Tĩnh:

 

  • 1.  Sử dụng phương thức phản hồi động, ngăn chặn hiện tượng vượt quá áp suất.
  • 2.     Động cơ servo Nhật Bản – nhãn hiệu Panasonic và hệ thống điều khiển 16-bit A / D chuyển đổi.
  • 3.     Toàn bộ máy có cấu tạo hợp kim nhôm vững chắc và trọng lượng nhẹ.
  • 4.     Bảo vệ máy bằng cảm biến tự động bảo vệ quá tải (tự động chuyển đổi đa phạm vi). 

 

Đặc điểm kỹ thuật:

Kiểu máy

GT-C26B-1

GT-C26B-2

GT-C26B-3

Phạm vi kiểm tra

200kpa

500kpa

1000kpa

Độ phân giải áp suất

1/10000

Mức độ chính xác.

≤1%

Cách thức điều khiển

Màn hình cảm ứng + PC Control

Hệ thống kẹp sản phẩm

Thủy lực.

Phương thức kiểm tra

1)P. Rise

2)Const P & Timing

3)Const P & Time

4)Water Penetration

5)Fatigue

Diện tích mẫu thử

100cm  or 7.8cm2 (Optional)

Đơn vị kiểm tra

Kpa, PIS mmH2O, cmH2O, mbar

Áp suất kẹp giữ sản phẩm thử

0-30000N (điều chỉnh vô cấp)

Tốc độ gia tăng áp lực kiểm tra

0-0.1Pa to 100Kpa/min (điều chỉnh vô cấp)

Điện thế

AC 220V 50/60HZ

Kích thước

420x580x700mm (LxWxH)

Trọng lượng

60 kg

Kích thước của Máy : 

-- Kích thước sản phẩm : 420 * 580 * 700mm (L * W * H)

-- Kích thước máy có bao bì : 670 * 550 * 840mm (L * W * H) 

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XP dành cho Áp suất cao Dòng HPM XP dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ ở mức áp suất cao.
Liên hệ