Máy kiểm tra độ bền màu vải Gester GT-D02A-2

Máy kiểm tra độ bền màu vải Gester GT-D02A-2

  • 4230
  • Gester - Trung Quốc
  • Liên hệ
Ứng dụng: Máy này áp dụng cho độ bền màu nhẹ, độ bền màu chống khí hậu, độ bền màu nhẹ & mồ hôi và thử nghiệm lão hóa nhẹ của hàng dệt, sơn, thuốc nhuộm, lớp phủ, cao su, nhựa, sàn gỗ, giấy và các vật liệu khác, máy có chức năng chống khí hậu khi tiếp xúc với mưa, xoay và phun sương.

Tiêu chuẩn: GB/T 8427, GB/T 8430, GB/T 14576, GB/T 15102, GB/T 15104, ISO 105-B02/B04, ISO 12040, ISO 1134, ATCC TM 16, AATCC 169, ASTM D5010, ASTM D4303,1, JIS L0843, M&S C09/C09A

Feature

  • Digital setting of light intensity , real-time monitoring, automatic adjustment,to meet the different standards for testing the stability of light source.
  • 10.4 inch color touching screen display control and various test monitoring modules (animation,digit,chart)make operation easy,visual and clear.
  • One test can run for 1000 hour continuously with quality guarantee.
Light Fastness Tester Key Specifications

Model

GT-D02A-2

Function Mode

Offering light, rain, alternating light and dark, revolution, rotation. The alternation light and dark is meet with AATCC TM16-4 standard. The Xenon lamp light automatically turns on and off in accordance with a certain proportion of time (Instead of the previous sample holder 180 degree reversal), and temperature and humidity changes according to the standard.

Chamber Temperature

25-50℃, Resolution: 0.1

Chamber Humidity

Light Cycle10-70%RHResolution: 0.1%

Dark Cycle30-95%RHResolution: 0.1%

BST

40-85  Accuracy: 0.1℃

BPT (Option)

40-80  Accuracy: 0.1℃

Time Control Range

≤10000h

Irradiance Control Range

0.80-2.01W/m²@420nm

(Option: 340nm420nm300-400nm and 300-800nm)

Accuracy ±0.02W/m²@420nm.

Digital setting, Closed-loop Automatic Compensation

Xenon Arc Lamp Rated Power

2.5KW

Sample Holder Rotation Speed

Revolution 5r/min

Sample Holders Capacity

ISO: 145×45mm           15pcs

Or  AATCC145×70mm   10pcs

Timing of Each Sample Holder, Respectively

≤10000h

Light Period

≤1000h

Spray Period

≤1000h

Power Supply

AC220V ±10%  50Hz 5.0KW

Dimensions

1000×600×1650mm

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

Hệ thống HPLC hiệu năng cao chứa máy dò UV-VIS, bơm phân tích và Hộp đựng chai pha động. Máy dò có bước sóng biến thiên liên tục 190-600nm và độ ồn rất thấp cung cấp lấy mẫu tốc độ cao lên đến 100 Hz.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

Hệ thống HPLC hiệu năng cao chứa máy dò UV-VIS, lò cột, bơm phân tích và hộp gradient. Máy dò có bước sóng biến thiên liên tục 190-600nm và độ ồn rất thấp cung cấp lấy mẫu tốc độ cao lên đến 100 Hz.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Được thiết kế để sử dụng trong môi trường dược phẩm và phòng thí nghiệm, Apollo II Liquid Viewer cung cấp một phương pháp đơn giản để phát hiện các hạt có thể nhìn thấy trong ống, lọ và chai. - Thiết bị được vận hành bằng cách chỉ cần xoay từng hộp đựng riêng lẻ trước cả hai tấm và quan sát bất kỳ tạp chất dạng hạt nào (ngoài bọt khí) vô tình có trong dung dịch. Phía trước tấm đen, các hạt màu sáng sẽ có thể nhìn thấy và phía trước tấm trắng, các hạt màu tối sẽ có thể nhìn thấy. - Thiết bị này tuân thủ theo Đặc điểm kỹ thuật Dược điển Châu Âu 2.9.20 và theo Chương 41, mục 6.1 của Dược điển Hoa Kỳ – USP.
Liên hệ

Hãng sx: Hunterlab - Mỹ

NÂNG CAO sự tự tin về màu sắc của bạn với ColorFlex L2 Tomato, hiện được cải tiến với giao diện thông minh hiện đại, hộp chống tràn kín, Tiêu chuẩn tham chiếu HunterLab Tomato và các chỉ số, và mạnh mẽ đến mức không cần dùng đến máy tính.
Liên hệ

Hãng sx: Hunterlab - Mỹ

1/ GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY ColorFlex L2: - ColorFlex L2 giúp nâng cao độ chính xác màu sắc và trải nghiệm người dùng của bạn hơn bao giờ hết. Được thiết kế để hợp lý và đẩy nhanh các quy trình kiểm soát chất lượng của bạn. - Máy quang phổ ColorFlex L2 mang đến cho bạn sự tự tin và tin tưởng vô song vào kết quả đo của bạn. Thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng trong khi vẫn mang lại độ bền và độ tin cậy cao hơn. - Ứng dụng : nhiều ngành công nghiệp khác nhau như thực phẩm, mỹ phẩm, hóa chất, phân bón, nhựa, khoáng sản,…đo mẫu dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, dạng tấm, dạng rắn,…
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: Testometric - Anh Quốc

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm chuyên dụng dựa trên Máy thử nghiệm đa năng X100-1, hoàn chỉnh với các mô-đun cho các ứng dụng thử nghiệm thực phẩm/cấu trúc (ví dụ: Warner-Bratzler Shear, Magnus Taylor Puncture, Kramer Shear, thử nghiệm đùn, v.v.). Có hệ thống điều khiển máy tính hoàn toàn và hệ thống truyền động servo AC chính xác.
Liên hệ

Hãng sx: Emco - Đức

Máy đo độ ẩm emco AP 500-M6 là thiết bị đo cầm tay kỹ thuật số để xác định độ ẩm nhanh chóng và di động mà không cần lấy mẫu để phát hiện độ ẩm tích tụ trong các chồng và kiện giấy thu hồi. Máy đo xác định hàm lượng độ ẩm tuyệt đối của giấy thải chỉ bằng cách ấn vào. Hàm lượng độ ẩm này giúp tính toán chính xác hàm lượng nước của giấy thải được giao. Đồng thời, khiếu nại về kiện ẩm không chỉ ngăn ngừa chi phí mà còn tránh được những hậu quả khó chịu như thối rữa hoặc tỏa nhiệt.
Liên hệ

Hãng sx: Wisdom - Trung Quốc

- Kiểm tra hoạt độ nước cùng lúc 5 kênh. - Có thể điều khiển bằng phần mềm, hiển thị dữ liệu theo thời gian thực, ghi lại quá trình kiểm tra dữ liệu, kết quả và đồ họa, đáp ứng nhu cầu phân tích và nghiên cứu sâu hơn của bạn; - Sử dụng cảm biến hàng đầu thế giới, kết quả chính xác hơn; - Phương pháp tính toán công nghệ cao, cho kết quả nhanh nhất trong 3 phút, thời gian kiểm tra điển hình là 5 phút, không cần chờ cân lâu; - Máy đo hoạt độ nước để bàn AwLab là trợ thủ đáng tin cậy cho việc kiểm tra hoạt độ nước của bạn.
Liên hệ

Hãng sx: Châu Âu

Máy kiểm tra độ hồi ẩm BRANCA 70S là máy kiểm tra sấy khô trong lò được sử dụng để đo hàm lượng ẩm và độ hồi ẩm của sợi dệt Các tiêu chuẩn phù hợp : IWTO 33, IWTO34, UNI 2060, UNI 9213-1, UNI 9213-2, UNI 9213-3, UNI 9213-4, UNI 9213-5, UNI 9213-6, ISO 6741-1, ISO 6741-2, ISO 6741-4, ASTM D1576-01, ASTM D2495
Liên hệ