Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử MGA-1000

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử MGA-1000

  • 4892
  • Lumex Instruments - Canada
  • Liên hệ
-Công nghệ hiệu chỉnh đường nền Zeeman phân cực tần số cao (ZHFPM).
- Đo đồng thời tín hiệu hấp thụ tổng và hấp thụ nền mẫu cho phép hiệu chỉnh đường nền chính xác với các loại mẫu phức tạp.
- Đèn phóng điện không dùng điện cực cường độ cao (EDL) đảm bảo giới hạn phát hiện thấp so với các thiết bị dùng đèn cathode rỗng (HCL), cho phép đo trực tiếp As và Se ở nồng độ dưới ppb mà không cần sử dụng kỹ thuật hydride hóa.
- Sử dụng kỹ thuật lò với nhiệt độ đồng đều và ổn định (STPF).

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử MGA-1000

  • Công nghệ hiệu chỉnh đường nền Zeeman phân cực tần số cao (ZHFPM).
  • Đo đồng thời tín hiệu hấp thụ tổng và hấp thụ nền mẫu cho phép hiệu chỉnh đường nền chính xác với các loại mẫu phức tạp.
  • Đèn phóng điện không dùng điện cực cường độ cao (EDL) đảm bảo giới hạn phát hiện thấp so với các thiết bị dùng đèn cathode rỗng (HCL), cho phép đo trực tiếp As và Se ở nồng độ dưới ppb mà không cần sử dụng kỹ thuật hydride hóa.
  • Sử dụng kỹ thuật lò với nhiệt độ đồng đều và ổn định (STPF).
  • Hệ thống quang Quasi-double beam loại bỏ hiện tượng trôi và cho phép vận hành ngay mà không cần thời gian ổn định.
  • Có khả năng kết nối hệ thống Cold Vapor / Hydride Generation.
  • Kết cấu gọn, vận hành êm ái

PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CAO

  • Phân tích trực tiếp các mẫu có hàm lượng muối và hữu cơ cao bao gồm mẫu máu và các dịch sinh học, nước biển, một số loại thức ăn, mẫu đất v.v.
  • Giới hạn phát hiện thấp đối với các nguyên tố phù hợp với đèn EDL. Do đó các nguyên tố như Sb, As, Bi, Cd, Pb, P, Se, Te, Tl, Sn và Zn là có thể phân tích được trong các nền mẫu phức tạp mà không cần làm giầu mẫu hoặc áp dụng kỹ thuật hydride hóa.

TỰ ĐỘNG HÓA VÀ ỨNG DỤNG

  • Chức năng cắm và đo (Plug & Measure).
  • Phần mềm thân thiện cho cài đặt dữ liệu, vận hành và lưu kết quả.
  • Mâm 6 đèn được điều khiển bằng PC cho các dạng đèn Cathode rỗng và đèn EDL cơ bản.
  • Bơm mẫu tự động thông minh với toàn bộ các chức năng cơ bản.
  • Chức năng an toàn cao, tự kiểm soát.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Khoảng phổ 185–900 nm
Tốc độ gia nhiệt lò đạt 4500 K/sec
Tốc độ khí argon (Argon tinh khiết) < 1.5 L/min
Nhiệt độ lò tối đa cho quá trình nguyên tử hóa 3000 °C
Tuổi thọ ống mẫu 800 analysis cycles
Kích thước 800 × 475 × 310 mm
Khối lượng 50 kg

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG

Quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (GFAAS) là một giải pháp tuyệt vời cho phân tích lượng vết áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

  • Quan trắc môi trường
  • Xử lý nước
  • Thực phẩm và đồ uống
  • Nông nghiệp
  • Dược phẩm và khoa học cuộc sống
  • Y học và Hóa sinh
  • Pháp y và nghiên cứu lâm sàng
  • Hóa dầu và lọc dầu
  • Kiểm soát quá trình và phân tích vật liệu
  • Nghiên cứu Khoa học

Với các phòng thí nghiệm có số lượng mẫu vừa phải, GFAAS đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa độ nhậy, độ chọn lọc cao và giá thành hạ.

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Cometech - Đài Loan

QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 12625-8. Thiết bị tự động dùng để đo khả năng hấp thụ và thời gian ngâm của giấy vệ sinh. Thiết bị bao gồm một cánh tay để đặt giỏ 3 gram giấy đã được cân trước khi thử nghiệm. Nhấn nút bắt đầu và thiết bị sẽ thả mẫu vào bể nước. Thiết bị ghi lại thời gian cần thiết để mẫu giấy ngập trong nước và sau 30 giây, thiết bị sẽ nghiêng mẫu ở góc 30° để mẫu giấy được thoát nước trong 60 giây tiếp theo. Cuối cùng, mẫu giấy được cân lại và dựa trên sự chênh lệch trọng lượng, ta tính toán khả năng hấp thụ của giấy đã thử. Trong mô hình này, toàn bộ quá trình là tự động, bao gồm cả việc cân và tính toán.
Liên hệ

Hãng sx: Khác

Thiết bị đầu tiên có khả năng đo độ mềm cảm quan trên giấy lụa, giấy, vải không dệt, hàng dệt may, da, v.v. Phép đo dựa trên tính chất cộng hưởng của vật liệu hỗ trợ được đo. Tiếng ồn phát ra từ giấy cùng với các thông số vật lý khác (độ dày, trọng lượng, độ cứng...) được phân tích bằng thuật toán toán học để xác định độ nhẵn mịn với giá trị số và trên thang đo do người dùng xác định.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 5269/2, DIN 54358, Zellcheming Merkblatt V/8/76. Thiết bị dùng để sản xuất các tấm giấy chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm. Tấm giấy được sử dụng để xác định các đặc tính vật lý và quang học của bột giấy mà chúng ta đang làm việc. Thiết bị có cột tạo tấm đường kính 205mm và các bộ làm khô. Thiết bị nhanh chóng, không cần can thiệp của người vận hành trong quá trình sản xuất tấm giấy. Có hai loại: thủ công và tự động. Có khả năng chọn hệ thống tuần hoàn nước trắng để sản xuất tấm giấy sử dụng lại nước đã qua sử dụng từ các lần tạo tấm trước.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Dựa trên nguyên lý thử nghiệm của phương pháp phân hủy chân không, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F2338 và các tiêu chuẩn khác. Nó phù hợp chuyên nghiệp để phát hiện rò rỉ lọ thuốc và phát hiện rò rỉ theo dõi ống thuốc, chai lọ đựng thuốc, chai truyền dịch, ống tiêm đã nạp sẵn và các bao bì dược phẩm khác.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển Mỹ chương 1724 Giao diện người dùng: Nút ấn và màn hình LCD Ống chứa mẫu: 10 Hệ thống gia nhiệt: Thanh gia nhiệt khô Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 150oC Khoảng tốc độ khuấy từ: 400-2000 vòng/phút Kích thước: 80 x 325 x 145 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Kích thước viên tối đa: 12mm Đơn vị đo: mm/inches Độ chính xác: 0.01mm Chế độ đo: Trực tiếp: Độ dày thực tế Bộ so sánh: +/- Độ lệch so với định mức Dữ liệu đầu ra: hiển thị màn hình analogue
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu Âu chương 2.9.2 Vị trí đo: 1 Hệ thống gia nhiệt: Bể nước Đảo mẫu: N/A
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 6 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ