Hotline
Thiết bị phân tích nguyên tố ECS 4010 CHNS-O
MÔ TẢ
Thiết bị ESC 4010 đại diện cho sự phát triển của các kỹ thuật phân tích nguyên tố dựa trên sự "đốt cháy nhanh" / tách sắc ký. CO2, H2O, SO2 và N2 được phân tách trong cột GC và được giữ ở nhiệt độ không đổi, có thể chọn khoảng nhiệt độ trong khoảng từ 30 đến 110 ° C.
ECS 4010 là thiết bị phân tích được điều khiển bằng bộ vi xử lý hoàn toàn tự động được kết nối với máy tính. Kết quả có thể được xem trực tiếp qua PC bằng phần mềm chuyên dụng. ECS 4010 được đề xuất khi lượng lớn mẫu bị đốt cháy (ví dụ trong phân tích đất, trầm tích).
ECS 4010 cũng được đề xuất trong các phòng thí nghiệm, nơi có rất nhiều mẫu được phân tích. Thiết bị này được đề xuất cho phân tích N; N, C; N, C, H; N, C, H, S.
Nhờ cấu hình lò kép, có thể tối ưu hóa tốt hơn việc xử lý chất xúc tác.
ECS 4010 có ba mô-đun chính: hệ thống lấy mẫu / đốt (có sẵn ba thiết bị lấy mẫu tự động khác nhau và các loại lò phản ứng khác nhau để đảm bảo ứng dụng luôn được tối ưu hóa), hệ thống phát hiện và hệ thống xử lý dữ liệu.
Đây là một thiết bị phân tích có độ nhạy cao, rất linh hoạt và phù hợp cho các ứng dụng từ ngành dược phẩm đến sinh vật biển, từ phân tích thực phẩm đến phân tích hóa dầu.
Đầu dò (TCD, Máy dò độ dẫn nhiệt, có thiết kế độc quyền) tự hiệu chuẩn và không yêu cầu sử dụng khí chuẩn.
ECS 4010 kết hợp tính mạnh mẽ, độ tin cậy và tính linh hoạt để đáp ứng các yêu cầu phân tích khác nhau nhất.
ECS 4010 đặc biệt thích hợp để liên kết với các đơn vị khác để xác định tỷ lệ đồng vị của các đồng vị ổn định trong các nguyên tố.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
Thông số kỹ thuật – ECS 4010 |
|
Phạm vi phân tích C, H, N, S & O |
200 ppm - 100 % |
Kích thước mẫu |
0.01 mg - 100 mg (according to sample nature) |
Độ chính xác (%) |
< 0.2 (reference material) |
Độ chụm (%) |
< 0.1 (reference material) |
Đầu dò |
TCD LOQ: 1-5 μg |
Phản ứng oxy hóa |
800-1100 °C |
REACTOR REDUCTION |
600-1100 °C |
Bộ lấy mẫu tự động |
Khí nén: 147 mẫu ELECTRONIC: carousels 32, 50, 100 positions |
Thời gian phân tích |
15 phút cho CHNS, 3 phút cho CN với 2 m cột GC |
Hiệu chuẩn |
Linear, quadratic, cubic |
Phần mềm |
Dedicated, EAS CLARITY |
PC OS |
Windows |
Khí |
Compressed air (dry and oil free), Helium (He), Oxygen (O2) |
O2 |
99.999% (5.0) purity, 3-5 bar |
HE |
99.999% (5.0) purity, 3-5 bar |
Kích thước |
760 x 350 x 700 mm (W x D x H) |
Điện áp |
230 VAC ± 10%, 1-10 A |
Giá cả |
Tùy thuộc vào kích thước mẫu |
Tập tin PDF:
Hãng sx: InterScience - Pháp
Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc
Hãng sx: Testometric - Anh Quốc
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Testometric - Anh Quốc
Hãng sx: Emco - Đức
Hãng sx: Labthink - Trung Quốc
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc