Hotline
Máy đo hệ số ma sát (COF), đo độ bám dính C620H
- Máy đo hệ số ma sát (COF) và đo độ bám dính có thể thí nghiệm hệ số ma sát tĩnh và động của màng film, màng kim loại, giấy, carton, vải… cũng như đo cường độ bám dính của băng keo, lớp tráng, lớp bảo vệ…
Các đặc điểm
- Thiết kế cải tiến tự động nâng con trượt và nâng cấp độ chính xác và lặp lại, đảm bảo đúng thời gian đứng im (still time) của con trượt và độ lặp lại cao kết quả đo hệ số ma sát
- Có sẵn hai chế độ thí nghiệm là đo hệ số ma sát và đo độ bám dính
- Mặt phẳng trượt và con trượt được xử lý khử từ tính và đo từ tính dư giảm sai số hệ thống
- Hệ thống điều khiển nhiệt độ thang đo rộng và độ chính xác cao hỗ trợ thí nghiệm tại các nhiệt độ khác nhau.
- Hệ thống đo lực do hãng sản xuất hàng đầu thế giới cung cấp, đảm bảo độ chính xác thí nghiệm tốt hơn 0.5% FS, với độ lặp lại tốt hơn và nhiều thang đo lựa chọn.
- Thiết kế thông minh bao gồm giới hạn vị trí, bảo vệ quá tải và tự động reset, đảm bảo vận hành an toàn
- Máy phù hợp các tiêu chuẩn quốc tế ISO 8295, ISO 8510-2, ASTM D1894, ASTM D4917, ASTM D3330, TAPPI T816, TAPPI T549, GB 10006, GB/T2790, GB/T 2791, GB/T 2792
- hệ thống điều khiển bằng máy tính tích hợp công nghệ cao dễ sử dụng
- Máy tính bảng màn hình lớn dễ vận hành và đọc kết quả
- Phần mềm thiết kế mới sử dụng đơn giản và dễ dàng
- Máy hỗ trợ phân tích so sánh nhóm dữ liệu thí nghệm, chuyển đổi đơn vị
- Cổng USB và Ethernet để truyền dữ liệu và nối thiết bị ngoại vi
- Tùy chọn phần mềm phù hợp tiêu chuẩn GMP
- Hệ thống đảm bảo an toàn dữ liệu độc quyền của Labthink nhờ thiết kế dữ liệu thí nghiệm tách rời máy tính, tránh máy tính nhiễm phần mềm virus, an toàn cho sử dụng
- Hệ thống DataShieldTM độc quyền hỗ trợ quản lý dữ liệu trung tâm và nối đến các hệ thống quản lý thông tin khác
Thông số kỹ thuật Máy đo hệ số ma sát và đo độ bám dính C620H
Thang thí nghiệm |
Tiêu chuẩn: 0 ~ 5N Tùy chọn: 0 ~ 10N, 0 ~ 30N, 0 ~ 50N, 0 ~ 100N |
Chính xác đo lực |
±0.5% giá trị đo (thang 10% ~ 100% FS) ±0.05%FS (thang 0 ~ 10% FS) |
Độ phân giải lực |
0.001N |
Tốc độ thí nghiệm |
0 ~ 500mm/phút |
Chính xác tốc độ |
±0.5% gia trị cài đặt (trong thang 1% ~ 100%) |
Hành trình di chuyển |
10 ~ 300 mm |
Phân giải hành trình |
0.01 mm |
Thang nhiệt độ |
Nhiệt độ phòng đến 100°C |
Độ thay đổi nhiệt độ |
±0.2°C |
Độ chính xác nhiệt độ |
±2°C (hiệu chuẩn 1 điểm trên mặt thí nghiệm) |
Mặt thí nghiệm |
400mm x 150 mm |
Độ dày của mẫu |
≤ 2 mm |
Con trượt |
Khối lượng 200g, kích thước 63. X 63.5 mm (tùy chọn con trượt có khối lượng khác) |
Nguồn điện |
220V, 50Hz, 1 pha |
Kích thước máy |
D635 x R300 x C250 mm |
Khối lượng máy |
25 kg |
Cấu hình tiêu chuẩn |
- Máy chính - Máy tính bảng - Gá đo hệ số ma sát (COF) - Gá đo độ bám dính - Con trượt 200 g - Tấm cỡ lấy mẫu |
Tập tin PDF:
Hãng sx: InterScience - Pháp
Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc
Hãng sx: Testometric - Anh Quốc
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Testometric - Anh Quốc
Hãng sx: Emco - Đức
Hãng sx: Labthink - Trung Quốc
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Hunterlab - Mỹ
Hãng sx: Pnshar - Trung Quốc